Mã và thông tin Trường Đại học Xây dựng miền Tây
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Xây dựng Miền Tây
·
Tên tiếng Anh: Mien
Tay Construction University (MTU)
·
Mã trường: MTU
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Bồi dưỡng ngắn hạn
·
Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ
Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
·
SĐT: 0270.3825.903
·
Email: banbientap@mtu.edu.vn
·
Website: http://www.mtu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo quy định của Bộ
GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
·
Thời gian đăng ký dự
thi môn năng khiếu: Nhận hồ sơ đến ngày 30/6/2021.
·
Thời gian tổ chức thi
năng khiếu: Dự kiến ngày 15 và 16/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (thí sinh đăng ký trực tuyến không phải nộp phiếu đăng ký xét tuyển);
·
Bản sao học bạ THPT(có
chứng thực);
·
Chứng minh nhân dân
hoặc Căn cước công dân (có chứng thực);
·
Bản sao Bằng tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực). Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
tạm thời (Đối với thí sinh tốt nghiệp 2021);
·
Bản sao giấy chứng
nhận đối tượng ưu tiên (nếu có, có chứng thực);
·
02 phong bì có ghi rõ
họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của học sinh;
·
02 ảnh màu 4x6 (Trong
thời hạn 6 tháng, ghi họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển thẳng.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ).
·
Phương thức 4: Xét
tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
·
Phương thức 5: Thi
tuyển kết hợp với xét tuyển (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc,
Quản lý đô thị và công trình).
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng
Áp dụng đối với các trường hợp thí sinh thuộc
diện được tuyển thẳng, bao gồm:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc
gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật
(KHKT) quốc tế;
- Thí sinh đạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì,
Ba, Khuyến khích quốc gia các năm 2019, 2020, 2021;
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến
khích trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các năm 2019, 2020, 2021;
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi
học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương các năm 2019, 2020, 2021.
b. Xét tuyển dựa trên
kết quả kỳ thi THPT năm 2021
Điểm xét tuyển: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng
điểm xét tuyển tối thiểu (điểm sàn) do Nhà trường quy định. Điểm của từng môn
trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
c. Xét tuyển học bạ
Điểm xét tuyển: Xét một trong các điều kiện
sau:
- Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3
môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,00 trở lên và
điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở lên.
- Tổng điểm trung bình năm học lớp 10, 11 và
học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt
từ 18,00 trở lên và điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở
lên.
- Tổng điểm trung bình năm học lớp 10, 11 và
lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ
18,00 trở lên và điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở
lên.
d. Xét tuyển theo kết
quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
Điểm xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh
giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2021, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng
ngưỡng đảm bảo chất lượng (công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm
2021).
e. Thi tuyển kết hợp
với xét tuyển
Điểm xét tuyển: Điểm môn Vẽ mỹ thuật ≥ 5,0
điểm; Tổng điểm 3 môn (2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm Vẽ mỹ thuật) xét
một trong các điều kiện sau:
+ Đối với sử dụng kết quả thi THPT: Phải lớn
hơn hoặc bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu (điểm sàn) do Nhà trường quy
định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
+ Đối với sử dụng kết
học tập THPT (học bạ): Phải lớn hơn hoặc bằng 18,0 điểm (tổng điểm 3 môn). Điểm
của từng môn phải ≥ 5,0 điểm.
+ Đối với thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm
2020, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng.
5.3. Chính sách ưu
tiê và tuyển thẳng
·
Xét tuyển thẳng; ưu
tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy
định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
·
Học phí dự kiến dành
cho sinh viên chính quy năm 2020-2021 được thực hiện theo Nghị định
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (hệ 4 - 5 năm, cấp bằng kỹ
sư) - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (hệ 3 - 4 năm, cấp
bằng cử nhân) - Công nghệ thi công và an toàn lao động (hệ 4 - 5 năm, cấp
bằng kỹ sư) |
7580201 |
A00: Toán - Vật lí -
Hóa học |
400 |
Kiến trúc - Kiến trúc Công
trình - Kiến trúc cảnh
quan |
7580101 |
V00: Toán - Vật lí - Vẽ mỹ thuật V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ mỹ thuật V02: Toán - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật V03: Toán - Hóa học - Vẽ mỹ thuật |
150 |
Quản lý Đô thị và Công trình |
7580106 |
V00: Toán - Vật lí - Vẽ mỹ thuật V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ mỹ thuật A00: Toán - Vật lí - Hóa học A01: Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
25 |
Kỹ thuật xây dựng
Công trình giao thông (Chuyên ngành Xây
dựng cầu đường) |
7580205 |
A00: Toán - Vật lí -
Hóa học |
75 |
Kỹ thuật Cấp
thoát nước |
7580213 |
|
50 |
Kỹ thuật môi
trường - Kỹ thuật môi trường - Quản lý và công nghệ môi trường |
7520320 |
|
50 |
Kế toán - Kế toán xây dựng - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán và Hành chính công |
7340301 |
|
100 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00: Toán - Vật lí -
Hóa học D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
50 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
A00 - 19.05 A01 - 19.95 B00 - 19.55 D01 - 20.10 |
13 |
18 |
14 |
Kiến trúc |
14 |
- |
13 |
18 |
16 |
Quản lý đô thị và
công trình |
- |
- |
13 |
18 |
14 |
Quản lý xây dựng |
14 |
A00 - 21.35 A01 - 22.65 |
|
|
|
Quy hoạch vùng và đô
thị |
14 |
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng
Công trình giao thông |
14 |
A00 - 21.95 D01 - 20.07 |
13 |
18 |
14 |
Kỹ thuật Cấp thoát
nước |
14 |
A00 - 21.75 A01 - 23.00 D01 - 21.80 |
13 |
18 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
A00 - 22.00 A01 - 23.00 D01 - 21.80 |
13 |
18 |
18 |
Kế toán |
14 |
A00 - 19.65 A01 - 20.95 D15 - 20.70 C00 - 19.65 |
13 |
18 |
14,5 |