Mã và thông tin Trường Đại học Phenikaa
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
·
Tên tiếng Anh: Thanh
Tay University Hanoi
·
Mã trường: PKA
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Cao đẳng - Sau đại học
·
Địa chỉ: Phường Yên
Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
·
SĐT: 0242.2180.336 -
094.651.1010
·
Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
·
Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Tuyển sinh theo kế
hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch riêng của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thực hiện theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu đăng tải trên website của nhà trường.
·
Đơn xin cấp học
bổng theo mẫu đăng tải trên website của nhà trường (Chỉ áp dụng với
các thí sinh đạt yêu cầu xét học bổng theo quy định của trường).
·
01 bản photo bằng
tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm
2020).
·
01 bản photo học bạ
THPT.
·
01 bản photo chứng
nhận đạt giải, chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có).
·
01 bản photo chứng
minh thư nhân dân/ thẻ căn cước công dân (2 mặt).
- Đối với phương thức xét tuyển theo
kết quả học tập THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
·
01 bản photo bằng
tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm
2020).
·
01 bản photo học bạ
THPT.
·
01 bản photo chứng
minh thư nhân dân/ thẻ căn cước công dân (2 mặt).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển thẳng: 10%
tổng chỉ tiêu dự kiến.
·
Xét tuyển theo kết quả
kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 50% tổng chỉ tiêu dự kiến.
·
Xét tuyển theo kết quả
học tập bậc THPT: 40% tổng chỉ tiêu dự kiến.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển: thí sinh đủ tiêu chuẩn
công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời thuộc một trong
những trường hợp dưới đây:
·
Thành viên đội tuyển
thi Olympic và/hoặc thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) Quốc tế hoặc châu Á;
·
Đạt giải Khuyến khích
kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp tỉnh trở lên được tuyển thẳng vào các
ngành/chương trình có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành
học đăng ký. Riêng học sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả
các ngành/chương trình đào tạo; Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn
ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc) cần thêm điều kiện điểm trung bình cộng lớp
10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 của môn Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung) đạt từ
7.0 trở lên;
·
Đạt giải Khuyến khích
kỳ thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh trở lên được tuyển thẳng ngành/chương
trình có liên quan tới nội dung của đề tài đạt giải (do Hội đồng Tuyển sinh của
Trường xem xét, tư vấn);
·
Học sinh không thuộc
hệ chuyên có điểm trung bình cộng lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT
đạt 8,0 trở lên, đồng thời có điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1
lớp 12 mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên; Riêng đối với
nhóm ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc) cần
thêm điều kiện điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 môn Ngoại
ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung) đạt từ 7.0 trở lên;
·
Học sinh hệ chuyên
thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh, thành phố (hoặc các trường có lớp chuyên
do UBND các tỉnh/thành phố công nhận) có tổng điểm trung bình cộng lớp 10, lớp
11 và học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 22.5 điểm trở lên được
xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Đối
với nhóm ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc)
cần thêm điều kiện điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 của môn
Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung) đạt từ 7.0 trở lên. Học sinh chuyên Tin học
đạt điều kiện trên có thể đăng ký tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình
đào tạo;
·
Học sinh thuộc diện
gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ
tướng Chính phủ và có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10 và năm lớp 11 đạt
từ 8,0 trở lên. Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc,
Ngôn ngữ Trung Quốc) cần thêm điều kiện điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11,
học kỳ 1 lớp 12 của môn Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung) đạt từ 7.0 trở lên);
·
Học sinh tốt nghiệp
THPT và có một trong các chứng chỉ sau đây:
(1) chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL,
PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 5.5 trở lên (tham khảo đánh
giá tương đương trong Bảng 1); đồng thời có tổng điểm trung bình cộng lớp 10,
lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển bằng kết quả học tập bậc
THPT đạt từ 22.5 điểm trở lên;
(2) chứng chỉ quốc tế A-Level với tổ hợp kết
quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo
mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥
60);
(3) có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt
điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
(4) có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt
điểm từ 24/36 trở lên.
(Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời
hạn sử dụng tính đến 30/6/2021)
·
Có bằng đại học hệ
chính quy từ loại Khá trở lên;
Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài
hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm
quyền.
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Phenikaa như
sau:
Ngành học |
Học phí (triệu đồng/ năm) |
Dược học |
30 |
Điều dưỡng |
20 |
Quản trị kinh
doanh |
28 |
Kế toán |
28 |
Tài chính - ngân
hàng |
28 |
Công nghệ sinh học |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
Công nghệ vật
liệu |
20 |
Công nghệ thông tin |
24 |
Công nghệ thông tin
(Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) |
32 |
Kỹ thuật ô tô |
24 |
Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa |
24 |
Kỹ thuật cơ điện
tử |
24 |
Kỹ thuật y sinh |
24 |
Kỹ thuật hóa học |
20 |
Trí tuệ nhân tạo
và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
32 |
Kỹ thuật điện tử
- viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) |
24 |
Kỹ thuật xét
nghiệm y học |
24 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Dược học |
PHA1 |
A00, A02, B00, D07 |
240 |
Điều dưỡng |
NUR1 |
A00, A02, B00, B04 |
240 |
Quản trị kinh doanh |
FBE1 |
A00, A01, D01, D07 |
350 |
Kế toán |
FBE2 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
Tài chính - ngân hàng |
FBE3 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Quản trị nhân lực |
FBE4 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Luật kinh tế |
FBE5 |
A00, A01, C00, D01 |
55 |
Công nghệ sinh học |
BIO1 |
A00, B00, B08, D07 |
55 |
Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) |
ENV1 |
A00, A02, B00, B08 |
55 |
Ngôn ngữ Anh |
FLE1 |
D01, D09, D14, D15 |
200 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
FLK1 |
A01, C00, D01, D15 |
150 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
FLC1 |
A00, C00, D01, D04 |
150 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
MSE-AL |
A00, A01, B00, D07 |
50 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) |
MSE1 |
A00, A01, D07, B00 |
55 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) |
ICT-AL |
A00, A01, D07 |
100 |
Công nghệ thông tin |
ICT1 |
A00, A01, D07 |
220 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt -
Nhật) |
ICT-VJ |
A00, A01, D07, D28 |
110 |
Kỹ thuật ô tô |
VEE1 |
A00, A01, A10, A02 |
120 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) |
VEE2 |
A00, A01, A04, A10 |
100 |
Kỹ thuật cơ khí |
MEM2 |
A00, A01, A02, C01 |
100 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng
tiếng Anh) |
EEE-A1 |
A00, A01, C01, D07 |
66 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
EEE1 |
A00, A01, C01, D07 |
110 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
MEM1 |
A00, A01, A02, C01 |
110 |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) |
EEE2 |
A00, A01, C01, D07 |
88 |
Kỹ thuật hóa học |
CHE1 |
A00, A01, B00, D07 |
55 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thông
nhúng và IoT) |
EEE3 |
A00, A01, C01, D07 |
88 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
MTT1 |
A00, A02, B00, D07 |
55 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
RET1 |
A00, A02, B00, D07 |
55 |
Du lịch (Quản trị du lịch) |
FTS1 |
A01, C00, D01, D15 |
200 |
Quản trị khách sạn |
FTS2 |
A00, A01, D01, D10 |
200 |
Vật lý (Vật lý tài năng) |
FSP1 |
A00, A01 |
50 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Trường Đại học Andrews - Hoa Kỳ) |
FBE-AU |
|
30 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa
như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo THPT QG |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
14 |
20 |
24 |
21 |
24 |
Điều dưỡng |
13 |
18 |
19,5 |
19 |
20 |
Công nghệ thông tin |
- |
18 |
21 |
19,05 |
22,5 |
Công nghệ thông tin
(chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) |
- |
18 |
21 |
19,05 |
21 |
Kỹ thuật công trình
xây dựng |
13 |
- |
- |
|
|
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
21 |
18,05 |
23 |
Khoa học máy tính |
13 |
18 |
21 |
|
|
Kế toán |
13 |
18 |
21 |
18,05 |
22,5 |
Tài chính ngân hàng |
13 |
18 |
21 |
18,05 |
22,5 |
Khoa học môi trường |
13 |
16 |
21 |
|
|
Quản lý đất đai |
13 |
- |
- |
|
|
Công nghệ sinh học |
13 |
16 |
21 |
17 |
21 |
Lâm nghiệp |
13 |
- |
- |
|
|
Luật kinh tế |
13 |
18 |
21 |
|
|
Quản trị văn phòng |
13 |
- |
- |
|
|
Quản trị nhân lực |
13 |
- |
- |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
13 |
17 |
20 |
18,25 |
23,5 |
Công nghệ vật liệu |
13 |
16,5 |
21 |
18 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
- |
18 |
21 |
|
|
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
- |
17 |
21 |
21,3 |
21 |
Kỹ thuật y sinh |
- |
17 |
21 |
20,4 |
21 |
Kỹ thuật ô tô |
- |
16,5 |
21 |
18 |
21 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
- |
16,5 |
21 |
17 |
20,5 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
|
17 |
21 |
Trí tuệ nhân tạo
và robot |
|
|
|
22 |
21 |
Kỹ thuật điện tử
viễn thông |
|
|
|
20 |
21 |
Kỹ thuật xét
nghiệm y học |
|
|
|
19 |
21 |
Kỹ thuật phục
hồi chức năng |
|
|
|
19 |
|