Mã và thông tin Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Sư
phạm - Đại học Huế
·
Tên tiếng Anh: Hue
University of Education (HUCE)
·
Mã trường: DHS
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Hệ tại chức
·
Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi,
phường Phú Hội, TP Huế
·
SĐT: (0234)3822132
·
Email: admin@hnsphue.edu.vn
·
Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/dhsphue/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo kế hoạch của Bộ
GD&ĐT và của trường.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Theo quy định tại Điều
6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp
nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Quy chế).
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh thí sinh
trên phạm vi cả nước
4. Phương thức
tuyển sinh
·
Xét tuyển thẳng và ưu
tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả học tập ở cấp THPT.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả của Kỳ thi TN THPT năm 2021.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả Kỳ thi TN THPT năm 2021 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
kết hợp với thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
5. Học phí
·
Các ngành thuộc nhóm
ngành đào tạo giáo viên không đóng học phí;
·
Các ngành học thuộc
hệ cử nhân: Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của
chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế.
II. Ngành tuyển sinh
1. Hệ sư phạm
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Sư phạm Toán học (7140209 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
180 |
- Xét KQ thi THPT
(126) |
Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh (7140209TA ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT
(21) |
Sư phạm Tin học (7140210 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
120 |
- Xét KQ thi THPT
(84) |
Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh (7140210TA ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT
(21) |
Sư phạm Vật lý (7140211 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
130 |
- Xét KQ thi THPT
(91) |
Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh (7140211TA ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT
(21) |
Sư phạm Hóa học (7140212 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
130 |
- Xét KQ thi THPT
(91) |
Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh (7140212TA ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT
(21) |
Sư phạm Sinh học (7140213 ) |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
130 |
- Xét KQ thi THPT
(91) |
Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh (7140213TA ) |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
30 |
- Xét KQ thi THPT
(21) |
Sư phạm Ngữ văn (7140217 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
190 |
- Xét KQ thi THPT
(133) |
Sư phạm Lịch sử (7140218 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
160 |
- Xét KQ thi THPT
(112) |
Sư phạm Địa lí (7140219 ) |
A09: Toán, Địa, GDCD |
150 |
- Xét KQ thi THPT
(105) |
Giáo dục Mầm non (7140201 ) |
M01: Văn, NK1 (hát
tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh) |
250 |
- Xét KQ thi THPT
(175) |
Giáo dục Tiểu học (7140202 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
300 |
- Xét KQ thi THPT
(210) |
Giáo dục Tiểu học
đào tạo bằng tiếng Anh |
C00: Văn, Sử, Địa |
30 |
- Xét KQ thi THPT
(21) |
Giáo dục Chính trị (7140205 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
120 |
- Xét KQ thi THPT
(84) |
Sư phạm Âm nhạc (7140221 ) |
N00: Văn, NK1 (Cao
độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ) |
60 |
- Xét KQ thi THPT(
42) |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (7140247 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
60 |
- Xét KQ thi THPT
(42) |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (7140249 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
60 |
- Xét KQ thi THPT
(42) |
Sư phạm Công nghệ (7140246 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
60 |
- Xét KQ thi THPT
(42) |
Giáo dục pháp luật |
C00: Văn, Sử, Địa |
60 |
- Xét KQ thi THPT
(42) |
Giáo dục Công dân (7140204 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
60 |
- Xét KQ thi THPT
(42) |
Giáo dục QP - AN (7140208 ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
60 |
- Xét KQ thi THPT
(42) |
Quản lý giáo dục (dự kiến ) |
C00: Văn, Sử, Địa |
50 |
- Xét KQ thi THPT
(35) |
2. Hệ cử nhân
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển |
Tâm lý học giáo dục (7310403 ) |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
80 |
- Xét KQ thi THPT
(56) |
Hệ thống thông tin (7480104 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa |
80 |
- Xét KQ thi THPT
(56) |
3. Hệ liên kết đào
tạo với nước ngoài
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển |
Vật lý tiên tiến |
A00: Toán, Lý, Hóa |
30 |
- Xét KQ thi THPT
(21) |
Chương trình kỹ sư
INSA |
A00: Toán, Lý, Hóa |
25 |
- Xét KQ thi THPT
(điểm Toán x 2) |
- Lưu ý:
·
Các ngành sư phạm
không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;
·
Điều kiện xét tuyển là
xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học THPT phải đạt từ loại khá trở lên. Những ngành
có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ
số phải >=5.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại
học Huế như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Sư phạm Toán học |
22 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Vật lý |
22 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Tin học |
22 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Hóa học |
22 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Sinh học |
22 |
18 |
18,5 |
Giáo dục Chính trị |
17 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
22 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Lịch sử |
22 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Địa lý |
17 |
18 |
18,5 |
Tâm lý học giáo dục |
17 |
15 |
15 |
- Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học
- Giáo dục hòa nhập |
17 |
18 |
18,5 |
Giáo dục công dân |
- |
18 |
18,5 |
Giáo dục Mầm non |
17 |
17 |
19 |
Giáo dục Quốc phòng
– An ninh |
17 |
18 |
18,5 |
Vật lý (Chương trình
tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
17 |
15 |
15 |
Sư phạm Âm nhạc |
- |
20 |
18 |
Sư phạm Công nghệ |
- |
18 |
19 |
Sư phạm Khoa học tự
nhiên |
- |
18 |
18,5 |
Giáo dục pháp luật |
- |
18 |
18,5 |
Sư phạm Lịch sử -
Địa lý |
- |
18 |
18,5 |
Hệ thống thông tin |
- |
15 |
15 |
Giáo dục Tiểu học
(đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
|
18,5 |
Sư phạm Toán
học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
|
18,5 |
Sư phạm Tin
học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
|
18,5 |
Sư phạm Vật
lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
|
18,5 |
Sư phạm Hóa
học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
|
18,5 |
Sư phạm Sinh học
(đào tạo bằng Tiếng Anh) |
|
|
18,5 |