Mã và thông tin Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
·
Tên tiếng Anh: Nong
Lam University (NLU)
·
Mã trường: NLS
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ:
o Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ
Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
o Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku,
Gia Lai, Việt Nam
o Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải,
Ninh Thuận, Việt Nam
·
SĐT: 028.3896.6780
·
Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn
·
Website http://www.hcmuaf.edu.vn/
· Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
bậc THPT:
+ Đợt 1: Từ ngày 01/03/2021 đến hết ngày
14/05/2021
+ Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp
THPT năm 2021 (nếu có).
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt
nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá
năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Sau khi có kết quả thi đánh giá
năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ
THPT:
·
Đơn đề nghị xét tuyển
(theo mẫu của trường).
·
Bản sao công chứng Học
bạ THPT.
·
Bản sao công chứng
Giấy khai sinh.
·
Bản sao công chứng
Chứng minh nhân dân.
·
Bản sao công chứng các
giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
·
Bản sao công chứng Sổ
hộ khẩu.
- Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết
quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Tuyển thẳng và ưu tiên
xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển dựa trên kết
quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (xét học bạ bậc THPT từ học kỳ 1 năm lớp 10
đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 khoảng 30% - 40%
tổng chỉ tiêu.
·
Xét tuyển dựa trên kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 khoảng 50%-60% tổng chỉ tiêu.
·
Xét tuyển dựa trên kết
quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm
2021 khoảng 10% - 15% tổng chỉ tiêu.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học
kỳ bậc THPT:
·
Điều kiện xét tuyển:
Điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6.0
điểm trở lên.
·
Đối với ngành Sư phạm
kỹ thuật nông nghiệp, điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ
chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp
THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
6. Học phí
Mức học phí hệ đại học chính quy
của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Nhóm ngành |
Năm học 2020 - 2021 |
Năm 2021 - 2022 |
2022 - 2023 |
Nhóm ngành 1 |
9.800.000 |
10.780.000 |
11.858.000 |
Nhóm ngành 2 |
11.700.000 |
12.870.000 |
14.157.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
45 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh |
140 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
150 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
200 |
Quản trị kinh
doanh (Chất lượng cao) |
7340101C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
50 |
Bất động sản |
7340116 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Địa Toán, Văn, Anh |
40 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
100 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh |
155 |
Công nghệ sinh học
(Chất lượng cao) |
7420201C |
Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
30 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
80 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
210 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
100 |
Công nghệ kỹ
thuật cơ khí (Chất lượng cao) |
7510201C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
100 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
160 |
Công nghệ kỹ
thuật năng lượng tái tạo |
7519007 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
60 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
80 |
Kỹ thuật môi
trường (Chất lượng cao) |
7520320C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
30 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
240 |
Công nghệ thực
phẩm (Chất lượng cao) |
7540101C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
60 |
Công nghệ thực
phẩm (Chương trình tiên tiến) |
7540101T |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
60 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
75 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh |
155 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
150 |
Nông học |
7620109 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
190 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh |
85 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
|
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
75 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
60 |
Lâm học |
7620201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
80 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
40 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
60 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
170 |
Thú y |
7640101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Sinh, Anh |
160 |
Thú y (Chương
trình tiên tiến) |
7640101T |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
110 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Địa Toán, Văn, Anh |
240 |
Tài nguyên và du
lịch sinh thái |
7859002 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh Toán, Văn, Anh |
40 |
Cảnh quan và kỹ
thuật hoa viên |
7859007 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh |
120 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Chương trình đào
tạo đại trà
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Sư phạm kỹ thuật
nông nghiệp |
17 |
18 |
18,5 |
24 |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
20,50 |
23,3 |
25,9 |
Kế toán |
18.25 |
20,25 |
23,3 |
25,7 |
Công nghệ sinh học |
19.15 |
20,25 |
23 |
26,6 |
Bản đồ học |
18 |
16 |
|
|
Khoa học môi trường |
17 |
16 |
16 |
22 |
Công nghệ thông tin |
18.15 |
19,75 |
22,75 |
24,9 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
17.5 |
18 |
21 |
23,9 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử |
18 |
19 |
21,5 |
24,2 |
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
19 |
20,50 |
22,75 |
25,3 |
Công nghệ kỹ thuật
nhiệt |
17 |
17 |
17,75 |
21,9 |
Công nghệ kỹ thuật
hóa học |
18.25 |
19 |
20,5 |
24,9 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
17.5 |
19 |
21,25 |
24,1 |
Kỳ thuật môi trường |
17 |
16 |
16 |
22,6 |
Công nghệ thực phẩm |
18.75 |
20 |
23 |
26,2 |
Công nghệ chế biến
thủy sản |
17 |
16 |
16 |
23 |
Công nghệ chế biến
lâm sản |
16 |
15 |
16 |
19 |
Chăn nuôi |
17 |
16 |
19 |
21,4 |
Nông học |
18 |
18 |
17,25 |
22 |
Bảo vệ thực vật |
18 |
18 |
19,5 |
23,3 |
Công nghệ rau hoa
quả và cảnh quan |
17 |
16 |
16 |
20 |
Kinh doanh nông
nghiệp |
16.5 |
16,75 |
19 |
21,1 |
Phát triển nông thôn |
16 |
16 |
16 |
20 |
Lâm học |
16 |
15 |
16 |
19 |
Quản lý tài nguyên
rừng |
16 |
15 |
16 |
19 |
Nuôi trồng thủy sản |
17 |
16 |
16 |
20 |
Thú y |
19.6 |
21,25 |
24,5 |
27 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
21,25 |
23 |
25,4 |
Kinh tế |
17.5 |
19 |
22,25 |
24,5 |
Quản lý đất đai |
17 |
16 |
19 |
22,1 |
Quản lý tài nguyên
và môi trường |
17 |
16 |
16 |
23,3 |
Bất động sản |
|
|
19 |
20,8 |
Hệ thống thông tin |
|
|
17 |
20 |
Công nghệ kỹ
thuật năng lượng tái tạo |
|
|
16 |
21 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
|
16 |
19 |
Tài nguyên và du
lịch sinh thái |
|
|
16 |
20 |
Cảnh quan và kỹ
thuật hoa viên |
|
|
16 |
21,3 |
II. Chương trình tiên
tiến
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Công nghệ thực phẩm |
18 |
18 |
19 |
23,5 |
Thú y |
19.6 |
21,25 |
24,5 |
27 |
III. Chương trình chất
lượng cao
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Quản trị kinh doanh |
18 |
19 |
20,7 |
24,2 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
17 |
16 |
16,25 |
22,3 |
Kỹ thuật môi trường |
17 |
16 |
16 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
18 |
19 |
23,8 |
Công nghệ sinh học |
18 |
17 |
16,25 |
23,8 |
IV. Chương trình đào
tạo cử nhân quốc tế
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Kinh doanh |
16.75 |
|
Thương mại |
16.75 |
|
Công nghệ sinh học |
16 |
|
Quản lý và kinh
doanh nông nghiệp |
16 |
|