Mã và thông tin Trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại
học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
·
Tên tiếng Anh: Banking
University of Ho Chi Minh City (BUH)
·
Mã trường: NHS
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ:
o Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ
Chí Minh
o Cơ sở Hàm Nghi: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.Hồ Chí
Minh
o Cơ sở Hoàng Diệu: 56 Hoàng Diệu II, Q.Thủ Đức,
TP.Hồ Chí Minh
·
SĐT: (028) 38 291901 -
(028) 38 212 430
·
Email: dhnhtphcm@buh.edu.vn
·
Website: http://buh.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DHNH.BUH/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức tuyển thẳng và ưu tiên
xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thực hiện theo kế
hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển và xét
học bạ theo quy chế tuyển sinh của Trường:
·
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ
ngày 25/3/2021 đến ngày 25/5/2021 (Nhận trực tiếp và qua bưu điện). Trường
thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện dự kiến trước 15/6/2021.
·
Đợt 2: Theo thông báo
của Trường (nếu có).
- Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá
năng lực của Đại học Quốc Gia TP. HCM: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến
theo link đăng ký của Trường và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/3/2021 đến ngày
25/5/2021.
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT và
phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình liên kết quốc tế do Đại học đối tác cấp
bằng):
·
Đợt 1: 1/3 đến 31/5.
·
Đợt 2: 1/6 đến 30/6.
·
Đợt 3: 1/7 đến 10/7.
·
Đợt 4: 11/7 đến 20/7.
·
Đợt 5: 21/7 đến 31/7.
·
Đợt 6: 1/8 đến 10/8.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức tuyển thẳng và ưu tiên
xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thực hiện theo kế
hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển và xét
học bạ theo quy chế tuyển sinh của Trường:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (Sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến thành công, thí sinh in phiếu đăng
ký và ký tên lên phiếu).
·
Chứng minh nhân
dân/Thẻ căn cước công dân (bản photo chứng thực).
·
Chứng nhận đối tượng
ưu tiên (bản photo chứng thực) (nếu có).
·
Chứng chỉ Tiếng Anh
quốc tế (bản photo chứng thực) (nếu có).
·
Giấy chứng nhận đạt
giải kỳ thi chọn học sinh giỏi, kỳ thi Olympic, Quốc gia, cấp tỉnh và thành phố
trực thuộc trung ương (bản photo chứng thực) (nếu có).
·
Lệ phí xét tuyển:
100.000 đồng/nguyện vọng.
Trường hợp thí sinh
chưa tốt nghiệp THPT: Nộp
học bạ hoặc phiếu điểm có kết quả học tập của 3 học kỳ: Học kỳ 1, Học kỳ 2 lớp
11 và Học kỳ 1 lớp 12 (bản photo công chứng), có xác nhận của trường THPT. Nhà
trường sẽ yêu cầu thí sinh nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và học bạ
đầy đủ 3 năm học THPT (bản photo chứng thực) và các hồ sơ khác theo quy định
vào thời điểm trúng tuyển va làm thủ tục xác nhận nhập học.
Trường hợp thí sinh đã
tốt nghiệp THPT: Nộp bằng tốt
nghiệp THPT và học bạ đẩy đủ 3 năm học THPT (bản photo chứng thực).
- Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá
năng lực của Đại học Quốc Gia TP. HCM:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (Sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến thành công, thí sinh in phiếu đăng
ký và ký tên lên phiếu);
·
Học bạ nguyên cuốn
(bản photo chứng thực), trường hợp chưa có học bạ thí sinh nộp bảng điểm có xác
nhận của trường kèm theo giấy cam kết bổ sung học bạ bản photo chứng thực;
·
Chứng minh nhân
dân/Thẻ căn cước công dân (bản photo chứng thực).
·
Lệ phí xét tuyển:
100.000 đồng/nguyện vọng.
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT và
phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình liên kết quốc tế do Đại học đối tác cấp
bằng):
·
Đơn dự tuyển (Nhận
trực tiếp tại Phòng tuyển sinh quốc tế - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM hoặc
download Đơn tại website http://saigonisb.buh.edu.vn/cunhan/cu-nhan-quoc-te/);
·
Bản sao bằng tốt
nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (01 bản tiếng Việt có công
chứng và 01 bản tiếng Anh có công chứng);
·
Học bạ nguyên cuốn (01
bản tiếng Việt có công chứng và 01 bản tiếng Anh có công chứng), trường hợp
chưa có học bạ thí sinh nộp bảng điểm có xác nhận của Trường kèm theo giấy cam
kết bổ sung học bạ bản photo chứng thực;
·
Chứng chỉ tiếng Anh
(Nếu có);
·
Chứng minh nhân
dân/Thẻ căn cước công dân (01 bản tiếng Việt có công chứng);
·
04 tấm hình 3x4 (Hình
thẻ chụp không quá 06 tháng).
·
Lệ phí xét tuyển :
500.000 đồng/hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT(theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
·
Phương thức 1: Tuyển
thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2021.
·
Phương thức 3: Ưu tiên
xét tuyển và xét học bạ theo quy chế xét tuyển của Trường.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực.
·
Phương thức 5: Phương
thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (áp dụng đối với Chương trình liên kết
quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng).
6. Học phí
- Học phí Chương trình Đại học chính quy:
4.900.000 đ/học kỳ (Năm học 2020 – 2021).
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất
lượng cao: 16.750.000 đ/học kỳ (Năm học 2020 – 2021).
- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc
tế song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối
tác cấp bằng như sau:
+ Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn
khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm,
…).
+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình
25.000.000 đ/học kỳ.
+ Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên
đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.
II. Ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển |
Chương trình đại
học chính quy chất lượng cao: - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - Quản trị kinh doanh |
7340001 |
A01; A01; D01; D07 |
UTXT và học bạ: 290 KQ thi THPT: 570 ĐGNL: 90 |
Chương trình đại
học chính quy quốc tế song bằng: - Quản trị kinh doanh (ĐH Bolton - Anh Quốc và ĐH Ngân
hàng TP HCM mỗi bên cấp một bằng cử nhân) - Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng (ĐH Toulon - Anh
Quốc và ĐH Ngân hàng TP HCM mỗi bên cấp một bằng cử nhân) |
7340002 |
A01; A01; D01; D07 |
UTXT và học bạ: 85 KQ thi THPT: 80 |
Chương trình đại
học chính quy chuẩn |
|||
Tài chính - ngân hàng + Chuyên ngành Tài chính + Chuyên ngành Ngân hàng + Chuyên ngành Công nghệ tài chính |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 685 KQ thi đánh giá năng lực: 60 |
Quản trị kinh doanh + Chuyên ngành Quản trị kinh doanh + Chuyên ngành Digital Marketing + Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 260 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán) |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 210 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 210 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00; A01; C00; D01 |
KQ thi THPT: 150 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
Hệ thống thông tin quản lý + Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp và chuyển
đổi số + Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử + Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh |
7340405 |
A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 200 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương
mại) |
7220201 |
A01; D01; D14; D15 |
KQ thi THPT: 200 KQ thi đánh giá năng lực: 40 |
Chương trình liên
kết đào tạo quốc tế do đại học đối tác cấp bằng |
|||
Quản trị kinh doanh (Do Đại học Bolton Anh Quốc cấp bằng) Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung
ứng (Do Đại học Bolton Anh Quốc cấp bằng) |
|
Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng
vấn |
235 |
Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng (Do Đại học Toulon - Pháp cấp bằng) |
|
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Ngân hàng TP. HCM như sau:
Ngành đào tạo |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
|
|||
Chương trình CLC - Tài chính - Ngân
hàng - Kế toán - Quản trị kinh
doanh |
18.00 |
20,15 |
22,30 |
|
Chương trình đại học
chính quy quốc tế cấp song bằng - Quản trị kinh
doanh - Bảo hiểm - Tài
chính - Ngân hàng |
- |
15,56 |
22,30 |
|
Tài chính - Ngân
hàng |
19.10 |
21,75 |
24,85 |
|
Kế toán |
19.50 |
21,90 |
24,91 |
|
Quản trị kinh doanh |
20.00 |
22,50 |
25,24 |
|
Kinh tế quốc tế |
20.60 |
22,80 |
25,54 |
|
Hệ thống thông tin
quản lý |
18.6 |
21,20 |
24,65 |
|
Luật Kinh tế |
18.7 |
21,30 |
24,75 |
|
Ngôn ngữ Anh |
20.2 |
22,30 |
24,44 |
|