Mã và thông tin Trường Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Mở
Thành phố Hồ Chí Minh
·
Tên tiếng Anh: Ho Chi
Minh City Open University (OU)
·
Mã trường: MBS
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Tại chức -Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết nước ngoài
·
Địa chỉ:
o Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí
Minh.
o Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1,
TP. Hồ Chí Minh.
o Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP.
Hồ Chí Minh.
o Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP.
Hồ Chí Minh.
o Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ
Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
o Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên
Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
o Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã
Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
·
SĐT: 028 3836 4748
·
Email: ou@ou.edu.vn
·
Website:
· Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Theo kế hoạch chung
của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt
nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT
phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét
tuyển của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Theo kết quả thi tốt nghiệp
THPT 2021.
Phương thức 3: Theo kết quả học tập 3 năm THPT
(học bạ).
+ Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á,
Công tác xã hội: Tổng điểm từ 18 điểm.
+ Các ngành còn lại 20 điểm trở lên.
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi
3 năm THPT.
Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển đối với thí
sinh có:
+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng
điểm 26 điểm trở lên.
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo
thí ĐH Cambrige (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn
thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ
có CC ngoại ngữ, đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS
(hoặc các chứng chỉ khác quy đổi tương đương):
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS 6.0.
+ Các ngành còn lại: IELTS 5.5.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố
Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022 như sau:
·
Chương trình đại trà:
18,5 - 23.0 triệu đồng/năm học.
·
Chương trình đào tạo
chất lượng cao: 36.0 - 37.5 triệu đồng/năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại
trà
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa |
Quản lý công (dự kiến) |
7340403 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
Marketing |
7340115 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
Kế toán |
7340301 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
|
Khoa học máy tính (1) |
7480101 |
|
Công nghệ thông tin (1) |
7480201 |
|
CNKT công trình xây dựng (1) |
7510102 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
Quản lý xây dựng (1) |
7580302 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa |
Du lịch |
7810101 |
|
Công nghệ sinh học(Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành
tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) |
7420201 |
Toán, Lý, Sinh |
Công nghệ thực phẩm (dự kiến) |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa |
Luật (2) |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa |
Luật kinh tế (2) |
7380107 |
|
Đông Nam Á học |
7310620 |
Toán, Lý, Anh |
Xã hội học |
7310301 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
|
Ngôn ngữ Anh (5) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (5) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ
(4) |
Ngôn ngữ Nhật (5) |
7220209 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (5) (dự kiến) |
7220210 |
2. Chương trình Chất
lượng cao
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
Toán, Lý, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc
(dự kiến) |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) |
Ngôn ngữ Nhật (dự
kiến) |
7220209C |
|
Khoa học máy tính
(1) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa |
CNKT công trình xây
dựng (1) |
7510102C |
|
Kinh tế (dự kiến) |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ sinh học
(6) |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh |
Ghi chú:
(1) Môn Toán hệ số 2
(2) Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa
cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
(3) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.
(4) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung,
Đức, Nhật
(5) Môn Ngoại ngữ hệ số 2.
Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao,
môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công
trình xây dựng và Công nghệ sinh học.
(6) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân
hệ số.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Chương trình đại
trà
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Ngôn ngữ Anh |
20.4 |
22,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.85 |
21,95 |
Nhận học sinh giỏi |
24,25 |
Ngôn ngữ Nhật |
19.65 |
21,10 |
25,5 |
23,75 |
Đông Nam Á học |
18.7 |
18,20 |
22,5 |
- |
Kinh tế |
15.0 |
20,65 |
26 |
24,1 |
Xã hội học |
16.7 |
15,50 |
20 |
19,5 |
Quản trị kinh doanh |
19.4 |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,70 |
Marketing |
- |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
25,35 |
Kinh doanh quốc tế |
20.65 |
22,75 |
Nhận học sinh giỏi |
25,05 |
Tài chính - Ngân
hàng |
18 |
20,60 |
26,3 |
24 |
Kế toán |
18.35 |
20,80 |
26,3 |
24 |
Kiểm toán |
18.2 |
22 |
25,5 |
23,8 |
Quản trị nhân lực |
19.5 |
21,65 |
27,5 |
25,05 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
16.1 |
18,90 |
21,5 |
23,20 |
Luật |
18.55 |
19,65 21,15 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
22,80 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm) |
Luật kinh tế |
19.25 |
20,55 22,05 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
23,55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) |
Công nghệ sinh học |
15.0 |
15 |
20 |
16 |
Khoa học máy tính |
17.0 |
19,20 |
23,5 |
23 |
Công nghệ thông tin |
18.25 |
20,85 |
25,5 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng |
15.0 |
15,50 |
20 |
16 |
Quản lý xây dựng |
15.0 |
15,50 |
20 |
16 |
Công tác xã hội |
15.0 |
15,,50 |
20 |
16 |
Đông Nam Á học |
|
|
|
21,75 |
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng |
|
|
|
24,35 |
Du lịch |
|
|
|
22 |
II. Chương trình chất
lượng cao
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Ngôn ngữ Anh CLC |
19.0 |
21,20 |
22,5 |
23,25 |
Quản trị kinh doanh
CLC |
17.2 |
18,30 |
21,5 |
21,65 |
Tài chính - Ngân
hàng CLC |
15.25 |
15,50 |
20 |
18,5 |
Kế toán CLC |
15.25 |
15,80 |
20 |
16,5 |
Luật kinh tế CLC |
17.0 |
16 |
Nhận học sinh giỏi |
19,2 |
Công nghệ sinh học
CLC |
15.0 |
15 |
20 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng CLC |
15.0 |
15,30 |
20 |
16 |