Mã và thông tin Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2)

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

·         Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dong Nai (VNUF)

·         Mã trường: LNS

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức

·         Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

·         SĐT:  0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777

·         Email: tuyensinh@vfu2.edu.vn

·         Website: https://vnuf2.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Trường tổ chức 03 đợt nhận hồ sơ tuyển sinh, xét tuyển. Thời gian xét tuyển và lịch nhận hồ sơ như sau:

- Lịch xét tuyển đợt 1 (Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT)

+ Nhận đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/2 đến 15/7/2021.

+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển trước ngày 20/7/2021.

+ Nhập học đợt 1: Ngày 20/7/2021.

- Lịch xét tuyển đợt 2 (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia năm 2021)

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

+ Thí sinh xác nhận nhập học: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

+ Nhập học đợt 2: Từ ngày 20/8/2021.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2021, Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai tuyển sinh theo 2 phương thức sau:

·         Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020.

·         Phương thức 2: xét kết quả học tập học kỳ I năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện xét tuyển

- Phương thức 1:

·         Tốt nghiệp THPT;

·         Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.

- Phương thức 2:

·         Tốt nghiệp THPT;

·         Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Hoặc trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

·         Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

·         Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Thú y

7640101

A00, B00, C15, D01

100

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C15, D01

50

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C15, D01

50

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C15, D01

50

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, B00, C15, D01

50

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00, B00, C15, D01

50

Thiết kế nội thất

7580108

A00, B00, C15, D01

50

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C15, D01

50

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, C15, D01

50

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, C15, D01

50

Kế toán

7340301

A00, B00, C15, D01

50

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, B00, C15, D01

50

Du lịch sinh thái

7850104

A00, B00, C15, D01

50

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả thi THPT  QG

Học bạ

Kết quả thi THPT  QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Chăn nuôi

-

-

14

18

15

Thú y

13.0

15.0

14

18

17

Khoa học cây trồng

13.0

15.0

14

18

15

Bảo vệ thực vật

13.0

15.0

14

18

15

Lâm sinh

13.0

15.0

14

15

15

Quản lý tài nguyên rừng

13.0

15.0

14

18

15

Công nghệ chế biến lâm sản

13.0

15.0

14

18

15

Thiết kế nội thất

13.0

15.0

14

18

15

Kiến trúc cảnh quan

13.0

15.0

14

18

15

Quản lý đất đai

13.0

15.0

14

18

15

Khoa học môi trường

13.0

15.0

14

18

15

Quản lí tài nguyên và môi trường

13.0

15.0

14

18

15

Công nghệ sinh học

13.0

15.0

14

18

15

Kỹ thuật xây dựng

13.0

15.0

-

-

 

Kế toán

13.0

15.0

14

18

16

Quản trị kinh doanh

13.0

15.0

14

18

15

Kinh tế

13.0

15.0

-

-

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13.0

15.0

14

17

 

Bất động sản

 

 

 

 

15

Du lịch sinh thái

 

 

 

 

15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM