Mã và thông tin Trường Đại học Hồng Đức
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Hồng Đức
·
Tên tiếng Anh: Hong
Duc University (HDU)
·
Loại trường: Công lập
·
Mã trường: HDT
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: Số 565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
·
SĐT: 0237.3910.222
·
Website: http://www.hdu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2021: Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc
gia năm 2021 hoặc tốt nghiệp THPT năm 2020:
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
·
Đợt 1: 20/4 -
18/7/2021.
·
Đợt 2: 27/7 -
31/8/2021.
·
Đợt 3: 14/9 -
10/10/2021.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập 3
năm ở THPT:
·
Đợt 1: 20/4 -
18/7/2021.
·
Đợt 2: 27/7 -
31/8/2021.
·
Đợt 3: 14/9 -
10/10/2021.
- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ
IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên: từ ngày 02/4 - 18/7/2021.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Sử dụng
kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 2: Sử dụng
kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và tốt nghiệp THPT năm 2020.
·
Phương thức 3: Sử dụng
kết quả học tập ở THPT.
·
Phương thức 4: Tuyển
thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học
sinh giỏi cấp tỉnh.
·
Phương thức 5: Xét
tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên
(trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký).
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào
Xem chi tiết tại mục 5
trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI
ĐÂY
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như
sau:
·
Học phí dự kiến năm
2021 - 2022: từ 7 - 8,5 triệu/ năm học.
·
Ngành đào tạo giáo
viên: Miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Hệ đại học |
|||
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01; A02; D07 |
40 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; A02; C01 |
30 |
Sư phạm Hóa học |
7140112 |
A00; B00; D07 |
30 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; B03; D08 |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; C19; C20; D01 |
40 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; C03; C19; D14 |
30 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00; C00; C04; C20 |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01; D01; D14; D66 |
150 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm) |
300 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
200 |
Giáo dục Thể chất |
7140203 |
T00; T02; T05; T07 (Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) |
30 |
Kế toán |
7240301 |
A00; C04; C14; D01 |
180 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; C04; C14; D01 |
100 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; C04; C14; D01 |
30 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00; C04; C14; D01 |
30 |
Luật |
7380101 |
A00; C00; C19; D66 |
50 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A02; B00 |
30 |
Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa) |
7520201 |
A00; A01; A02; B00 |
30 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D07; B00 |
100 |
Nông học (định hướng công nghệ cao) |
7620109 |
A00; B00; B03; C18 |
30 |
Lâm học |
7620201 |
A00; B00; B03; C18 |
30 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) |
7620105 |
A00; B00; B03; C18 |
50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; C00; C20; D66 |
30 |
Quản lý đất đai |
7580103 |
A00; B00; B03; C18 |
30 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; C04; C14; D01 |
30 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; C19; C20; D66 |
30 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C19; C20; D66 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; D01; D14; D66 |
60 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; C19; D01 |
30 |
Hệ cao đẳng |
|||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00; M05; M07; M11 (Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
50 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức
như sau:
1. Điểm chuẩn năm
2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Phương thức khác |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
|
Ngành đào tạo chất
lượng cao (Điều kiện: Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt;
học lực đạt loại Khá trở lên) |
||||
Sư phạm Toán học |
24 |
|
24 |
|
Sư phạm Vật lý |
24 |
|
24 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
24 |
|
24 |
|
Sư phạm Lịch sử |
24 |
|
24 |
|
Ngành đào tạo đại
trà |
||||
Sư phạm Toán học |
17 |
|
18 |
|
Sư phạm Vật lý |
17 |
|
18 |
|
Sư phạm Hóa học |
17 |
|
18 |
|
Sư phạm Sinh học |
17 |
|
18 |
|
Sư phạm Khoa học tự
nhiên |
- |
- |
18 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
21 |
|
18 |
|
Sư phạm Lịch sử |
21.5 |
|
24 |
|
Sư phạm Địa lý |
17 |
|
18 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
|
18 |
|
Giáo dục Tiểu học |
19.95 |
|
19 |
|
Giáo dục Mầm non |
17 |
|
18 |
|
Giáo dục Thể chất |
15 |
15 |
18 |
18 (Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên) |
Kế toán |
13 |
15 |
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
13 |
15 |
14 |
16 |
Tài chính - Ngân
hàng |
13 |
15 |
14 |
16 |
Luật |
13 |
15 |
14 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
15 |
14 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật
môi trường |
13 |
15 |
|
|
Kỹ thuật điện (định
hướng Tự động hóa) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Công nghệ thông tin |
13 |
15 |
14 |
16 |
Nông học (định hướng
Công nghệ cao) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
15 |
14 |
16 |
Lâm học |
13 |
15 |
14 |
16 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi
- Thú ý) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Nuôi trồng thủy sản |
17 |
15 |
|
|
Kinh doanh nông
nghiệp |
17 |
15 |
|
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường |
13 |
15 |
14 |
16 |
Quản lý đất đai |
13 |
15 |
14 |
16 |
Kinh tế |
13 |
15 |
14 |
16 |
Xã hội học (định
hướng Công tác xã hội) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Việt Nam học (định
hướng Quản lý Du lịch - Khách sạn) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Du lịch |
13 |
15 |
14 |
16 |
Tâm lý học (định
hướng Quản trị nhân sự) |
13 |
15 |
14 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
15 |
14 |
16 |
Các ngành đào tạo
cao đẳng |
||||
Giáo dục Mầm non |
- |
- |
16 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
- |
- |
16 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
- |
- |
16 |
16 |
Kế toán |
- |
- |
Tốt nghiệp THPT |
Tốt nghiệp THPT |
Khoa học cây trồng |
- |
- |
Tốt nghiệp THPT |
Tốt nghiệp THPT |
2. Điểm chuẩn năm
2020
Ngành |
Sử dụng kết quả thi THPT |
Sử dụng kết quả học THPT |
|||
Năm |
Năm 2019 |
Năm |
Điểm của các tổ hợp |
Ghi chú |
|
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
Không xét |
Không xét |
26.2 |
Không xét |
|
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
Không xét |
Không xét |
24 |
Không xét |
|
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
Không xét |
Không xét |
29.25 |
Không xét |
|
ĐH Sư phạm Toán học |
17 |
18 |
18.5 |
24 |
Điều kiện: Học lực
lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
ĐH Sư phạm Vật lý |
17 |
18 |
18.5 |
24 |
|
ĐH Sư phạm Hóa học |
17 |
18 |
18.5 |
24 |
|
ĐH Sư phạm Sinh học |
17 |
18 |
18.5 |
24 |
|
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
21 |
18 |
18.5 |
24 |
|
ĐH Sư phạm Lịch sử |
21.5 |
24 |
18.5 |
24 |
|
ĐH Sư phạm Địa lý |
17 |
18 |
18.5 |
24 |
|
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
18 |
18.5 |
24 |
|
ĐH Giáo dục Tiểu học |
19.95 |
19 |
19.5 |
24 |
|
M00=16 |
|||||
ĐH Giáo dục Mầm non |
17 |
18 |
18.5 |
16 |
|
ĐH Giáo dục Thể chất |
17 |
18 |
17.5 |
13 |
Điều kiện: Học lực
lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
10 |
Đối với các thí sinh
dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy
chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô
địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại
xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). |
||||
ĐH Kế toán |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Quản trị kinh doanh |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Kiểm toán |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Luật |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Kỹ thuật điện |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Công nghệ thông tin |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Nông học |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Bảo vệ thực vật |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Lâm học |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Chăn nuôi |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Quản lý đất đai |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Ngôn ngữ Anh |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH QLTN và Môi trường |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Xã hội học |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Việt Nam học |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Du lịch |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
ĐH Kinh tế |
13 |
14 |
15 |
16.5 |
|
CĐ Giáo dục Mầm non |
15 |
16 |
16.5 |
13 |
Điều kiện: Học lực
lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |