Mã và thông tin Trường Đại học Giao thông Vận tải
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Giao thông Vận tải
·
Tên tiếng Anh:
University of Transport and Communications (UTC)
·
Mã trường: GHA
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
·
Địa chỉ: số 3 phố Cầu
Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
·
SĐT: (84.24) 37663311
·
Email: dhgtvt@utc.edu.vn
·
Website: https://www.utc.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYẾN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
Xét tuyển theo 4 phương thức
- Phương thức
1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2021 để xét tuyển
- Phương thức
2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT).
- Phương thức
3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi
học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
- Phương thức
4:
+ Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các
chương trình tiên tiến, chất lượng cao).
+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng
lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại
Phân hiệu).
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức
1: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển +
điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức
2: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong
tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung
bình lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm
trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
- Phương thức
3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi
học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
- Phương thức
4:
+ Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các
chương trình tiên tiến, chất lượng cao): Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc
tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày
xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của
Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải
Ngoại ngữ).
+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng
lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại
Phân hiệu): Thí sinh tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021
do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và có điểm thi đánh giá năng lực +
điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 600 điểm trở lên - theo thang điểm 1200. Mức điểm
ưu tiên của các khu vực và đối tượng như sau: Khu vực 3: 0 điểm; Khu vực 2: 10
điểm; Khu vực 2-NT: 20 điểm; Khu vực 1: 30 điểm; Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5,
6, 7): 40 điểm; Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm.
5. Học phí
·
Học phí dự kiến với
sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020
học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối
Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Tại cơ sở chính Hà
Nội
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển |
||
Theo kết quả thi THPT năm 2021, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết
hợp |
Theo kết quả học bạ THPT |
Tổng |
||||
Các chương trình đại
trà |
||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
85 |
25 |
110 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
95 |
25 |
120 |
3 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
15 |
80 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
20 |
90 |
5 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
35 |
175 |
6 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
35 |
175 |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
- |
110 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
10 |
50 |
9 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D01, D07 |
95 |
35 |
130 |
10 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, D07 |
75 |
25 |
100 |
11 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, D07 |
35 |
15 |
50 |
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
380 |
- |
380 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
15 |
50 |
14 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, B00, D01, D07 |
25 |
15 |
40 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
40 |
160 |
16 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
20 |
100 |
17 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
20 |
80 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
35 |
115 |
19 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
280 |
- |
280 |
20 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
95 |
25 |
120 |
21 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D07 |
190 |
50 |
240 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, D07 |
190 |
- |
190 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
185 |
65 |
250 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
15 |
40 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, D07 |
385 |
165 |
550 |
Các chương trình
tiên tiến, chất lượng cao |
||||||
26 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt -
Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) |
7580205 QT |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
25 |
75 |
27 |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
7480201 QT |
A00, A01, D01, D07 |
45 |
15 |
60 |
28 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
7520103 QT |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
15 |
50 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông) |
7580201 QT-01 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
40 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng
Việt – Pháp) |
7580201 QT-02 |
A00, A01, D01, D03 |
20 |
10 |
30 |
31 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao
thông Việt - Anh) |
7580301 QT |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
40 |
32 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
7340301 QT |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
15 |
70 |
33 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) |
7340101 QT |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
10 |
50 |
Các chương trình
liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng, học bằng tiếng Anh) |
||||||
34 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng) |
7580302 LK |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
30 |
35 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng) |
7340101 LK |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
15 |
30 |
2. Tại Phân hiệu
tại TP.HCM (mã xét tuyển GSA)
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) |
|||
Theo KQ thi THPT 2021, xét tuyển thẳng |
Theo học bạ THPT |
Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2021 |
Tổng |
||||
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, A01, V00, V01 |
30 |
10 |
|
40 |
2 |
Kỹ thuật cơ khí động
lực |
7520116 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
20 |
|
50 |
3 |
Khai thác vận tải |
7840101 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
20 |
|
50 |
4 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
20 |
|
50 |
5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
10 |
10 |
60 |
6 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
20 |
|
70 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
20 |
|
90 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C01 |
60 |
20 |
|
80 |
9 |
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
20 |
20 |
110 |
10 |
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
7520207 |
A00, A01, D01, C01 |
50 |
20 |
10 |
80 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá |
7520216 |
A00, A01, D01, C01 |
60 |
20 |
10 |
90 |
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
80 |
|
20 |
100 |
13 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D01, C01 |
70 |
30 |
|
100 |
14 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
30 |
20 |
120 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
50 |
10 |
160 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
60 |
20 |
170 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
20 |
|
40 |
18 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, C01 |
30 |
10 |
|
40 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Xét theo học bạn |
Xét theo điểm thi THPT QG |
||
Chuyên ngành Kỹ
thuật XD Cầu đường bộ |
15 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ
thuật XD Đường bộ |
14.5 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ
thuật XD Cầu hầm |
14 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ
thuật XD Đường sắt |
14 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ
thuật XD Cầu - Đường sắt |
14.15 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ
thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay |
14.05 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ
thuật XD Đường ô tô - Sân bay |
14.25 |
|
|
Chuyên ngành Công
trình giao thông công chính |
14.45 |
|
|
Chuyên ngành Công
trình giao thông đô thị |
14.1 |
|
|
Chuyên ngành Tự động
hóa thiết kế cầu đường |
14.3 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ
thuật giao thông đường bộ |
14 |
|
|
Nhóm Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô
thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc
địa CT) |
14.05 |
|
|
Ngành Quản lý xây
dựng |
15.1 |
|
15 |
Ngành Kỹ thuật xây
dựng công trình thủy |
14 |
20,93 |
14,50 |
Ngành Kỹ thuật xây
dựng (gồm các Chuyên
ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng
đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
15 |
|
15,05 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí
(gồm các Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
18.15 |
|
|
Nhóm Kỹ thuật ôtô
(Chuyên ngành Cơ khí ôtô) |
18.7 |
|
20,95 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí
động lực (gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ
khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện
- metro) |
14 |
20.57 |
|
Chuyên ngành Máy xây
dựng |
|
|
14,65 |
Nhóm chuyên
ngành: Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật
máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro |
|
|
14,60 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm các Chuyên
ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và thông gió CT xây dựng) |
14.1 |
|
16,55 |
Ngành Kỹ thuật điện
tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp; Kỹ
thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông) |
17.45 |
|
|
Ngành Kỹ thuật điện
(chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông; Hệ thống điện
giao thông và công nghiệp) |
18.03 |
|
16,3018,45 |
Ngành Kỹ thuật điều
khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao
thông; Tự động hóa) |
19.2 |
|
20,95 |
Ngành Công nghệ
thông tin |
19.65 |
|
21,50 |
Ngành Kinh tế xây
dựng (gồm các Chuyên
ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao
thông) |
18.3 |
|
15,25 |
Ngành Kinh tế vận
tải (gồm các Chuyên
ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải và du
lịch) |
16.7 |
|
15,65 |
Ngành Khai thác vận
tải (gồm các Chuyên
ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức;
Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị;
Logistics) |
16.55 |
|
19,10 |
Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế
toán tổng hợp) |
18.95 |
|
20,35 |
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh
tế bưu chính viễn thông) |
18.4 |
|
18,95 |
Ngành Quản trị kinh
doanh (gồm các Chuyên
ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn
thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics) |
18.6 |
|
20,45 |
Ngành Công nghệ kỹ
thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
14 |
|
14,60 |
Ngành Kỹ thuật môi
trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
14.2 |
21,7 |
14,65 |
Ngành Kỹ thuật xây
dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu
- Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến) |
14.05 |
|
|
Ngành Kỹ thuật xây
dựng (Chương trình CLC:
Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) |
14 |
|
|
Ngành Kinh tế xây
dựng (Chương trình CLC:
Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
14.3 |
|
|
Ngành Kế toán (Chương trình CLC:
Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
15.45 |
|
|
Ngành Toán ứng dụng
(chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) |
14 |
|
14,80 |
Kỹ thuật cơ điện tử
(chuyên ngành Cơ điện tử) |
|
|
19,95 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (chuyên ngành Cầu đường bộ) |
|
|
15 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (chuyên ngành: Đường bộ; Kỹ thuật giao thông đường bộ) |
|
|
15 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) |
|
20,23 |
14,55 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (chuyên ngành: Đường sắt, Cầu - Đường sắt; Đường sắt đô
thị) |
|
20,74 |
14,93 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay; Cầu - Đường ô tô -
Sân bay) |
|
21,38 |
14,65 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị; Công trình
giao thông công chính) |
|
23,38 |
14,60 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường; Địa kỹ
thuật công trình giao thông; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) |
|
20,49 |
14,70 |
Các chương trình
tiên tiến, Chất lượng cao |
|||
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt -
Pháp) |
|
|
14,55 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh) |
|
|
14,60 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao Công trình giao thông đô
thị Việt - Nhật) |
|
|
15,45 |
Kỹ thuật xây dựng
(chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
|
|
14,65 |
Kỹ thuật xây dựng
(chương tình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ xây dựng Việt - Pháp) |
|
|
15,25 |
Kinh tế xây dựng
(chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt -
Anh) |
|
|
14,90 |
Kế toán (chương
trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh |
|
|
17,35 |
2. Năm 2020 năm 2021
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị
doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) |
23,30 |
25,67 |
25,30 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
24,55 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
23,55 |
25,57 |
25,50 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) |
22,80 |
25,40 |
25,15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22 |
25,40 |
24,70 |
Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận
tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý
GTVT đô thị) |
21,95 |
21,40 |
24,60 |
Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải
đường sắt) |
20,70 |
22,42 |
24,05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
25 |
26,65 |
26,35 |
Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh
tế xây dựng công trình giao thông) |
20,40 |
23,32 |
24,00 |
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) |
16,40 |
18 |
23,05 |
Công nghệ thông tin |
24,75 |
26,45 |
25,65 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành
Kỹ thuật an toàn giao thông) |
18 |
20,43 |
22,90 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
16,05 |
20,18 |
21,20 |
Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa
thiết kế cơ khí) |
23,10 |
24,62 |
24,40 |
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
23,85 |
25,90 |
25,05 |
Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí
và thông gió công trình xây dựng) |
21,05 |
22,65 |
23,75 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
22,85 |
Nhóm chuyên ngành:
Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính |
16,70 |
18 |
|
Nhóm chuyên ngành:
Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe |
16,35 |
18 |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực |
19,40 |
18 |
|
Kỹ thuật ô tô |
24,55 |
26,18 |
25,10 |
Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao
thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
21,45 |
23,48 |
24,05 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp,
Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) |
22,40 |
23,77 |
24,35 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao
thông, Tự động hóa) |
24,05 |
25,77 |
25,10 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
23,85 |
Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu
xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
17 |
19,50 |
21,10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
16,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) |
16,55 |
18 |
17,15 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
17,10 |
19,50 |
|
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ |
17,15 |
18 |
|
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro |
16,75 |
18 |
|
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị |
17,20 |
18 |
|
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và
Sân bay |
16,20 |
18 |
|
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công
trình giao thông đô thị |
16,15 |
18 |
|
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
16,45 |
18 |
|
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công
trình |
16,10 |
18 |
|
Quản lý xây dựng |
17,20 |
21,88 |
22,80 |
Các chương trình
tiên tiến, chất lượng cao |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt -
Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) |
16,25 |
18 |
16,05 |
Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt -
Anh) |
23,30 |
25,17 |
25,35 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
20,70 |
23 |
24,00 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông) |
16,20 |
18 |
16,30 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và
Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) |
16,25 |
19,50 |
17,90 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng
công trình Giao thông Việt - Anh) |
16,60 |
19,50 |
21,40 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt -
Anh) |
19,60 |
20,27 |
23,30 |
Quản trị kinh doanh
(Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) |
|
|
23,85 |