Mã và thông tin Trường Đại học Đại Nam
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Đại Nam
·
Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
·
Mã trường: DDN
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Sau Đại học - Đại học - Liên thông
·
Địa chỉ:
o
Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
o
Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
·
SĐT: (024) 35577799
·
Email: dnu@dainam.edu.vn
·
Website: http://dainam.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/5/2021.
·
Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021: Đợt chính thức từ ngày 30/7/2021 đến 20/8/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam - download tại ĐÂY ; Xem hướng dẫn ghi
đơn xin xét tuyển tại ĐÂY)
·
Học bạ THPT (phô tô công chứng)
·
Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng)
·
Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô không cần công chứng)
·
Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo
02 phương thức sau:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi
tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi
theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm
2020 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết
quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12
THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ
hợp đăng ký để xét tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất
lượng:
- Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp
THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học
Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước
30/07/2021
- Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12
THPT:
+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp
12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp
loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
+ Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ
18 điểm trở lên.
b. Điều kiện nhận đăng
ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn
đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
5.3. Chính sách
ưu tiên
·
Thực hiện theo Điều 7, Chương II, Quy chế tuyển sinh năm 2020 ban hàn kèm thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí |
Y khoa |
95.000.000đ/sinh viên/năm học |
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học |
Dược học |
40.000.000đ /sinh viên/năm học |
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô,
Thương mại điện tử |
30.000.000đ /sinh viên/năm học |
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh
tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
25.000.000đ /sinh viên/năm học |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Quản trị kinh doanh
|
7340101 |
A00, C03, D01, D10 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201 |
A00, C01, C14, D01 |
|
|
Kế toán
|
7340301 |
A00, A01, C14, D01 |
|
|
Luật kinh tế
|
7380107 |
A08, A09, C00, C19 |
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201 |
A00, A01, A10, D84 |
|
|
Dược học
|
7720201 |
A00, A11, B00, D07 |
|
|
Điều dưỡng
|
7720301 |
B00, C14, D07, D66 |
|
|
Y khoa
|
7720101 |
A00, A01, B00, B08 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 |
A07, A08, C00, D01 |
|
|
Quan hệ công chúng
|
7320108 |
C00, C19, D01, D15 |
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201 |
D01, D09, D11, D14 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 |
C00, D01, D09, D66 |
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210 |
C00, D01, D09, D66 |
|
|
Đông phương học
(Chuyên ngành Nhật Bản) |
7310608 |
A01, C00, D01, D15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205 |
A00, A01, A10, D01 |
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122 |
A00, A01, C01, D01 |
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104 |
A00, A01, C14, D01 |
|
|
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Tài chính ngân hàng |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Kế toán |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
14.50 |
18 |
15 |
|
|
|
Luật kinh tế |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Kỹ thuật công trình
xây dựng |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Kiến trúc |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Y đa khoa |
|
|
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học |
16.00 |
18 |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng |
15.00 |
18 |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
Quan hệ công chúng |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14.50 |
18 |
15 |
|
15 |
18 |
Quản trị khách
sạn du lịch |
|
|
|
|
15 |
18 |
Đông phương học |
|
|
|
|
15 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15 |
18 |