Mã và thông tin Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
·
Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University (HTU)
·
Mã trường: CCM
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Bồi dưỡng
·
Địa chỉ: Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
·
SĐT: 0243.8276.514
·
Email: phongtchc@hict.edu.vn
·
Website: http://hict.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/tshict
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
- Nhà trường tổ chức thi năng khiếu dự kiến
ngày 9/7/2021.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và
đào tạo.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào
học bạ THPT:
Các đợt nhận hồ sơ |
Thời gian |
Đợt 1 |
Từ 01/3/2021 đến hết 31/3/2021 |
Đợt 2 |
Từ 01/4/2021 đến hết 31/5/2021 |
Đợt 3 |
Từ 01/6/2021 đến hết 30/6/2021 |
Đợt 4 |
Từ 01/7/2021 đến hết 20/7/2021 |
Đợt 5 |
Từ 21/7/2021 đến hết 31/7/2021 |
Đợt 6 |
Từ 01/8/2021 đến hết 15/8/2021 |
Đợt 7 |
Từ 16/8/2021 đến hết 31/8/2021 |
Đợt 8 |
Từ 01/9/2021 đến hết 30/9/2021 |
2. Hồ sơ xét tuyển
Xét tuyển theo học bạ
THPT
Hồ sơ theo mẫu của trường hoặc mẫu hồ sơ xin
việc gồm:
+ Bản sao hợp lệ học bạ THPT;
+ Bản sao Giấy khai sinh;
+ Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước công dân;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
(tải trên website: hict.edu.vn);
+ Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);
+ Bản sao hợp lệ chứng nhận tốt nghiệp THPT
đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 hoặc bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT
đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
- Phương thức
1: Xét tuyển thẳng theo phương án riêng:
Thí sinh đạt một trong những điều kiện sau:
·
Có kết quả học tập năm lớp 11 đạt loại giỏi trở lên.
·
Có kết quả học tập học kỳ 2 năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
·
Có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
·
Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 450 trở lên hoặc IELTS từ 4,5 trở lên và tương đương.
- Phương thức
2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức
3: Xét tuyển theo học bạ THPT:
·
Điểm học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp các môn.
·
Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp các môn.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả
kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo
chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả
học tập THPT: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đăng ký tính cả điểm
ưu tiên đạt 18 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
6. Học phí
·
Trường thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
từ năm học 2015 đến năm học 2020 - 2021.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Trình độ đại học
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Công nghệ may (Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế mẫu công nghiệp; Thiết kế
công nghệ; Quản lý chất lượng; Quản lý sản xuất) |
7540209 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
x |
Công nghệ sợi, dệt
(Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ Sợi; Công nghệ Dệt thoi;
Công nghệ dệt kim) |
7540202 |
x |
|
Quản lý công nghiệp
(Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý công nghiệp dệt may; Quản
lý đơn hàng dệt may) |
7510601 |
x |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý và bảo trì thiết bị may;
Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
7510201 |
x |
|
Marketing
(Đào tạo chuyên ngành Marketing thời trang) |
7340115 |
x |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Đào tạo các chuyên ngành: Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may;
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301 |
x |
|
Kế toán
|
7340301 |
x |
|
Thiết kế thời trang
(Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế hình ảnh;Thiết kế kỹ
thuật) |
7210404 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
x |
2. Trình độ cao đẳng
Ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Công nghệ may |
A00, A01, D01,
B00 |
Thí sinh tốt nghiệp
THPT |
Sửa chữa thiết bị may |
A00, A01, D01, B00 |
|
Thiết kế thời trang |
D01, V00, V01 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt
may Hà Nội
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ may |
21 |
16 |
16 |
21 |
17,50 |
20,00 |
Công nghệ sợi, dệt |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
Quản lý công nghiệp |
19 |
14 |
15 |
19 |
16,50 |
19,00 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
Marketing |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
Thiết kế thời trang |
20 |
14 |
15 |
20 |
18,00 |
20,00 |
Kế toán |
|
|
|
|
16,50 |
18,00 |