Mã và thông tin Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
·
Tên tiếng Anh: University
of Technology and Management (UTM)
·
Mã trường: DCQ
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Sau đại
học - đại học - liên thông - văn bằng 2 - tại chức
·
Địa chỉ: Lô 1-4, số
431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
·
SĐT: (024) 37 632 890
- (024) 36 320 743
·
Email: contact@utm.edu.vn
·
Website: http://utm.edu.vn
· Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét tuyển theo kết quả
kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Xét tuyển theo kết quả
học bạ THPT: Từ ngày 31/03 đến 31/12/2021.
·
Xét tuyển trên các
điều kiện theo yêu cầu của trường: Từ ngày 31/03 đến 31/12/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương
thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Hồ sơ
xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2021.
- Đối với
phương thức xét tuyển học bạ THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu của Trường.
·
Bản sao có chứng thực:
Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc
gia (với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021).
·
Giấy tờ chứng nhận đối
tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
·
04 ảnh cỡ 3x4 (chụp
không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
·
02 phong bì ghi rõ địa
chỉ người nhận.
- Đối với
phương thức xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của trường:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu của Nhà trường;
·
Bản sao có chứng thực:
Bằng tốt nghiệp, bảng điểm hệ Trung cấp (Cao đẳng, Đại học);
·
Giấy tờ chứng nhận đối
tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;
·
04 ảnh cỡ 3x4 (chụp
không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
·
02 phong bì, ghi rõ
địa chỉ liên lạc và số điện thoại của người nhận;
·
Các bằng, bảng điểm,
chứng chỉ khác (nếu có) để xét miễn trừ các học phần trong quá trình đào tạo
tại trường.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
từ THPT trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên toàn
quốc.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương
thức 1:Xét tuyển theo kết quả
kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương
thức 2: Xét tuyển
theo kết quả học bạ THPT.
·
Phương
thức 3: Xét tuyển trên
các điều kiện theo yêu cầu của trường.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện
nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng
theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
·
Phương thức 1: Tổng
điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm
cho tất cả các ngành.
·
Phương thức 2: Tổng
điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm
hoặc điểm trung bình chung năm học lớp 12 >=6.0 cho tất cả các ngành.
·
Phương thức 3: Đã tốt
nghiệp Trung cấp trở lên cho tất cả các ngành ( trừ các ngành thuộc lĩnh vực
Ngôn ngữ).
6. Học phí
·
Học phí dự kiến đối
với sinh viên chính quy là 12 triệu/năm học.
·
Mức học phí trên không
đổi trong 4 năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
200 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
140 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01,D01, D07 |
70 |
240 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
280 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
80 |
320 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C00 |
90 |
210 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D07, D11, D01, D14 |
70 |
280 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D07, D11, D01, D14 |
60 |
60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D07, D11, D01, D14 |
80 |
200 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00, D11, D01, D14 |
70 |
280 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
150 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
150 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A01; D01; C00 |
50 |
150 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; D01; C00 |
60 |
100 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Tài chính ngân hàng |
13 |
15 |
15 |
Kế toán |
13 |
15 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
13 |
15 |
15 |
Quản trị dịch vụ Du
lịch và Lữ hành |
13 |
14 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Nga |
13 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
- |
15 |
15 |
Quản lý nhà nước |
13 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
14 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14 |
14 |
15 |
Bất động sản |
- |
15 |
15 |
Logistic và quản lý
chuỗi cung ứng |
- |
15 |
15 |