Mã và thông tin Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

·         Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)

·         Mã trường: GTA

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

·         Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội

·         SĐT:  043.854.4264

·         Email: infohn@utt.edu.vn

·         Website: http://utt.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/utt.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Theo đề án tuyển sinh của Trường và kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hình thức nhận ĐKXT

Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

·         Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.

·         Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.

·         Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.

·         Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển thẳng kết hợp.

·         Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

·         Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.

5.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng kết hợp

- Thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo);

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; Học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp 3 môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

b. Xét tuyển học bạ

·         Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học lớp 12 hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

c. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT

·         Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

6. Học phí

Đang cập nhật

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Các ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Kế toán

A00; A01; D01; D07




















A00; A01; D01; D07

2

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp
2. Quản trị Marketing

3

Tài chính – Ngân hàng

4

Thương mại điện tử

5

CNKT Giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu đường bộ
2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh
3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp
4. Quản lý dự án
5. Xây dựng Đường sắt – Metro
6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

6

CNKT Công trình xây dựng

7

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

8

CNKT Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng
2. Cơ khí chế tạo
3. Tàu thủy và thiết bị nổi
4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

9

CNKT Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ điện tử
2. Cơ điện tử trên Ô tô

10

Công nghệ thông tin

11

Hệ thống thông tin

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13

CNKT Điện tử - viễn thông

14

Kinh tế xây dựng

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức
2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; D01; B00

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải các năm như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12

Công nghệ kỹ thuật giao thông

14,5

15

15,5

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14,5

 

15,5

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

19

22

 

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

16

17

20

 

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

15,5

16

17

20

7,0

Hệ thống thông tin

16

16

19,5

 

 

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

15,5

16

18,5

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15,5

16

19

23

7,7

Kế toán

16

16

19

 

 

Kinh tế xây dựng

15,5

15

15,5

20

7,0

Quản trị kinh doanh

15

 

 

25

7,9

Tài chính - Ngân hàng

14,5

15

19,5

22

7,5

Logistics và Vận tải đa phương thức

 

 

 

21

7,5

Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

 

 

 

 

 

Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14,5

15

15,5

18

6,0

Thương mại điện tử

15

16

22,5

 

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16

20

24

 

 

Công nghệ thông tin

17

19

23

 

 

Quản trị doanh nghiệp

 

16

20,5

 

 

Khai thác vận tải

 

15

17

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

15

 

18

6,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ

 

 

 

18

6,0

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM