Mã và thông tin trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội

·         Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology

·         Mã trường: BKA

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài

·         Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

·         SĐT: 024 3869 4242

·         Website: https://www.hust.edu.vn/

·         Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/


B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

·         Từ 15/3 – 11/4/2021: Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn 

·         Từ 01/4 – 30/4/2021: Mở đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn 

·         Trước 16/5/2021: Thông báo kết quả sơ tuyển tham dự Bài kiểm tra tư duy.

·         Từ 17/5 – 31/5/2021: Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực.

·         Từ 14/6 – 20/6/2021: Công bố kết quả xét tuyển tài năng (cho cả 3 phương thức).

·         Tháng 6/2021: Tổ chức Bài kiểm tra tư duy.

·         Trước 18/7/2021: Thông báo kết quả Bài kiểm tra tư duy.

Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2021.

2. Đối tượng xét tuyển

·         Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi xét tuyển

·         Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức xét tuyển

a Xét tuyển tài năng (dự kiến 10 - 20% tổng chỉ tiêu, trong đó số lượng tuyển thẳng mỗi ngành không quá 30% chỉ tiêu của ngành đó)

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia (nhất, nhì, ba) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.

- Xét tuyển thẳng căn cứ kết quả thi chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:

·         Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành / chương trình đào tạo đối với thí sinh có chứng chỉ ACT, SAT, A-level đạt ngưỡng quy định của Trường. Đối với chứng chỉ A-level, các môn học phải phù hợp với ngành dự tuyển.

·         Xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương).

- Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

·         Thí sinh thuộc hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh) của các trường THPT chuyên trên toàn quốc.

·         Thí sinh được chọn tham dự Kỳ thi HSG giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh bậc THPT; thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài Truyền hình Việt Nam.

·         Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) 6.0 trở lên hoặc tương đương được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý.

·         Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 50 - 60% tổng chỉ tiêu)

Điều kiện: thí sinh có điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.

- Điểm xét từng ngành/chương trình đào tạo được xác định theo tổng điểm thi 03 môn thi của một trong các tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Các tổ hợp A02 (Toán-Lý-Sinh), D26 (Toán-Lý-Đức), D28 (Toán-Lý-Nhật) và D29 (Toán-Lý-Pháp) được sử dụng để xét tuyển vào một số ngành đặc thù của trường.

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm tiếng Anh thay cho môn thi tiếng Anh ở kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.

c. Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (dự kiến 30 - 40% tổng chỉ tiêu)

- Kỳ thi được tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại 03 địa điểm của Miền Bắc. Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến là 8.000 – 10.000.

- Thí sinh dự thi Bài thi tổ hợp trong 180 phút, gồm 2 phần:

+ Phần bắt buộc, gồm Toán (trắc nghiệm, tự luận) và Đọc hiểu (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 120 phút.

+ Phần tự chọn (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 60 phút, chọn 1 trong 3 phần:

·         Tự chọn 1: Lý – Hóa đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Anh.

·         Tự chọn 2: Hóa – Sinh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành khối Hóa – Thực phẩm – Sinh học – Môi trường.

·         Tự chọn 3: Tiếng Anh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quản lý.

- Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.

·         Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận.

·         Phần Đọc hiểu với nội dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ sẽ đánh giá kỹ năng đọc và năng lực phân tích, lý giải văn bản, khái quát, tổng hợp, biện luận về logic và suy luận từ văn bản.

- Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham dự Kỳ thi đánh giá tư duy:

·         Xét theo điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổng 3 môn theo tổ hợp lựa chọn: Toán – Lý – Hóa; Toán – Hóa – Sinh; Toán – Văn – Anh (tương ứng với tự chọn 1, 2, 3).

·         Điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn sơ tuyển đạt từ 7.0 trở lên.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

·         Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2020.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.

·         Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).

5. Học phí

Đối với khoá nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:

·         Chương trình Đào tạo chuẩn (~ 22-28tr/năm).

·         Chương trình ELiTECH (~40-45tr/năm).

·         Các chương trình, học phí ~ 50 - 60tr/năm: Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt - Pháp (IT-EP, IT-EPx), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x).

·         Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ~45-50tr/năm.

·         Chương trình Đào tạo quốc tế (~55-65tr/năm).

·         Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) (~80tr/năm).

II. Các ngành tuyển sinh

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm thi đánh giá tư duy

TT

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Xét điểm thi TN THPT

Xét điểm thi đánh giá tư duy

Mã xét tuyển

Mã xét tuyển

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy

1

Kỹ thuật Cơ điện tử

ME1

ME1x

2

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến)

ME-E1

ME-E1x

3

Kỹ thuật Cơ khí

ME2

ME2x

4

Cơ điện tử - ĐH CN Nagaoka Nhật Bản
(CT Đào tạo Quốc tế)

ME-NUT

ME-NUTx

5

Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith Úc
(CT Đào tạo Quốc tế)

ME-GU

ME-GUx

6

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức
(CT Đào tạo Quốc tế)

ME-LUH

ME-LUHx

7

Kỹ thuật Ô tô

TE1

TE1x

8

Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến)

TE-E2

TE-E2x

9

Kỹ thuật Cơ khí động lực

TE2

TE2x

10

Kỹ thuật Hàng không

TE3

TE3x

11

Cơ khí Hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV)

TE-EP

TE-EPx

Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử

1

Kỹ thuật Điện

EE1

EE1x

2

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá

EE2

EE2x

3

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT Tiên tiến)

EE-E8

EE-E8x

4

Tin học công nghiệp và Tự động hóa
(CT Việt - Pháp PFIEV)

EE-EP

EE-EPx

5

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

ET1

ET1x

6

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Tiên tiến)

ET-E4

ET-E4x

7

Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến)

ET-E5

ET-E5x

8

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến)

ET-E9

ET-E9x

9

Điên tử - Viễn thông
ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức
(CT Đào tạo Quốc tế)

ET-LUH

ET-LUHx

Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Toán tin

1

CNTT: Khoa học Máy tính

IT1

IT1x

2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

IT2

IT2x

3

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

IT-EP

IT-EPx

4

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

IT-E6

IT-E6x

5

Công nghệ thông tin (Global ICT)

IT-E7

IT-E7x

6

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
(CT Tiên tiến)

IT-E10

IT-E10x

7

Khoa học máy tính - ĐH Troy Hoa Kỳ
(CT Đào tạo Quốc tế)

TROY-IT

TROY-ITx

8

Toán - Tin

MI1

MI1x

9

Hệ thống thông tin quản lý

MI2

MI2x

Nhóm ngành Kỹ thuật Hoá học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường

1

Kỹ thuật Hoá học

CH1

CH1x

2

Hoá học

CH2

CH2x

3

Kỹ thuật in

CH3

CH3x

4

Kỹ thuật Hoá dược (CT Tiên tiến)

CH-E11

CH-E11x

5

Kỹ thuật Sinh học

BF1

BF1x

6

Kỹ thuật Thực phẩm

BF2

BF2x

7

Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến)

BF-E12

BF-E12x

8

Kỹ thuật Môi trường

EV1

EV1x

Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý Kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May

1

Kỹ thuật Vật liệu

MS1

MS1x

2

KHKT Vật liệu (CT Tiên tiến)

MS-E3

MS-E3x

3

Kỹ thuật Nhiệt

HE1

HE1x

4

Kỹ thuật Dệt - May

TX1

TX1x

5

Vật lý Kỹ thuật

PH1

PH1x

6

Kỹ thuật Hạt nhân

PH2

PH2x

Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh

1

Công nghệ giáo dục

ED2

ED2x

2

Kinh tế công nghiệp

EM1

EM1x

3

Quản lý công nghiệp

EM2

EM2x

4

Quản trị kinh doanh

EM3

EM3x

5

Kế toán

EM4

EM4x

6

Tài chính - Ngân hàng

EM5

EM5x

7

Phân tích kinh doanh (CT Tiên tiến)

EM-E13

EM-E13x

8

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(CT Tiên tiến)

EM-E14

EM-E14x

9

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy Hoa Kỳ
(CT Đào tạo Quốc tế)

TROY-BA

TROY-BAx

10

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

FL1

FL1x

11

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

FL2

FL2x

2. Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi nhập học

STT

Tên ngành

1

Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt)

2

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

3

Điều khiển và Tự động hoá thông minh

4

Khoa học Máy tính

5

Toán - Tin

6

Vật lý kỹ thuật (Công nghệ Nano và Quang điện tử)

7

Kỹ thuật Hoá học

3. Các chương trình dự kiến tuyển sinh và đào tạo năm 2021

TT

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Xét điểm thi TNTHPT

Xét điểm thi đánh giá tư duy

Mã xét tuyển

Mã xét tuyển

1

An toàn không gian số
Cyber Security (CT Tiên tiến)

IT – E15

IT-E15x

2

Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến)

ET-E16

ET-E16x

3

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến)

EE - E18

EE-E18x

4

Quản lý tài nguyên môi trường

EV2

EV2x

5

Vật lý y khoa

PH3

PH3x

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Năm 2021

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo

Điểm chuẩn

BF1

Kỹ thuật sinh học

25,34

BF2

Kỹ thuật thực phẩm

25,94

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

24,44

CH1 

Kỹ thuật hóa học

25,2

CH2 

Hóa học

24,96

CH3

Kỹ thuật in

24,45

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến)

24,6

ED2

Công nghệ giáo dục

24,8

EE1

Kỹ thuật điện

26,5

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27,46

EE-E18

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

25,71

EE-E8

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa

27,26

EE-EP

Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa

26,14

EM1

Kinh tế công nghiệp

25,65

EM2

Quản lý công nghiệp

25,75

EM3

Quản trị kinh doanh

26,04

EM4

Kế toán

25,76

EM5

Tài chính - Ngân hàng

25,83

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

25,55

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

26,3

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

26,8

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

26,59

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến)

26,59

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến)

25,88

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

26,93

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức)

25,13

EV1

Kỹ thuật môi trường

24,01

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường

23,53

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ

26,11

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

26,11

HE 1

Kỹ thuật nhiệt

24,5

IT1

CNTT: Khoa học máy tính

28,43

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính

28,1

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

28,04

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến)

27,44

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

27,4

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT

27,85

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

27,19

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử

26,91

ME2

Kỹ thuật cơ khí

25,78

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến)

26,3

ME-GU

Cơ khí - chế tạo - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

23,88

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

25,16

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

24,88

MI1

Toán - Tin

27

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

27

MS1

Kỹ thuật vật liệu

24,65

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến)

23,99

PH1

Vật lý kỹ thuật

25,64

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

24,48

PH3

Vật lý y khoa

25,36

TE1

Kỹ thuật ô tô

26,94

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực

25,7

TE3

Kỹ thuật hàng không

26,48

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến)

26,11

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV)

24,76

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

23,25

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

25,5

TX1

Kỹ thuật dệt may

23,99

2. Năm 2020

3. Điểm chuẩn năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Môn chính

Điểm chuẩn

1

BF1

Kỹ thuật Sinh học

Toán

26.2

2

BF1x

Kỹ thuật Sinh học

KTTD

20.53

3

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

Toán

26.6

4

BF2x

Kỹ thuật Thực phẩm

KTTD

21.07

5

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Toán

25.94

6

BF-E12x

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

KTTD

19.04

7

CH1

Kỹ thuật Hoá học

Toán

25.26

8

CH1x

Kỹ thuật Hoá học

KTTD

19

9

CH2

Hoá học

Toán

24.16

10

CH2x

Hoá học

KTTD

19

11

CH3

Kỹ thuật in

Toán

24.51

12

CH3x

Kỹ thuật in

KTTD

19

13

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Toán

26.5

14

CH-E11x

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

KTTD

20.5

15

ED2

Công nghệ giáo dục

 

23.8

16

ED2x

Công nghệ giáo dục

KTTD

19

17

ΕΕ1

Kỹ thuật Điện

Toán

27.01

18

ΕΕ1x

Kỹ thuật Điện

KTTD

22.5

19

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Toán

28.16

20

EE2x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

KTTD

24.41

21

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

Toán

27.43

22

EE-E8x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến

KTTD

23.43

23

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán

25.68

24

EE-Epx

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD

20.36

25

EM1

Kinh tế công nghiệp

 

24.65

26

EM1x

Kinh tế công nghiệp

KTTD

20.54

27

EM2

Quản lý công nghiệp

 

25.05

28

EM2x

Quản lý công nghiệp

KTTD

19.13

29

EM3

Quản trị kinh doanh

 

25.75

30

EM3x

Quản trị kinh doanh

KTTD

20.1

31

EM4

Kế toán

 

25.3

32

EM4x

Kế toán

KTTD

19.29

33

EM5

Tài chính - Ngân hàng

 

24.6

34

EM5x

Tài chính - Ngân hàng

KTTD

19

35

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên trên)

Toán

25.03

36

EM-E13x

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

KTTD

19.09

37

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

 

25.85

38

EM-E14x

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

KTTD

21.19

39

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

22.7

40

EM-VUWx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

KTTD

19

41

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Toán

27.3

42

ET1x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

KTTD

23

43

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Toán

27.15

44

ET-E4x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

KTTD

22.5

45

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Toán

26.5

46

ET-E5x

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

KTTD

21.1

47

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

Toán

27.51

48

ET-E9x

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

KTTD

23.3

49

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

23.85

50

ET-LUHx

Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

KTTD

19

51

EV1

Kỹ thuật Môi trường

Toán

23.85

52

EV1x

Kỹ thuật Môi trường

KTTD

19

53

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Tiếng Anh

24.1

54

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Tiếng Anh

24.1

55

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

Toán

25.8

56

HE1x

Kỹ thuật Nhiệt

KTTD

19

57

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

Toán

29.04

58

IT1x

CNTT: Khoa học Máy tính

KTTD

26.27

59

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Toán

28.65

60

IT2x

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

KTTD

25.63

61

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Toán

28.65

62

IT-E10x

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

KTTD

25.28

63

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Toán

27.98

64

IT-E6x

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

KTTD

24.35

65

IT-E7

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Toán

28.38

66

IT-E7x

Công nghệ thông tin (Global ICT)

KTTD

25.14

67

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Toán

27.24

68

IT-Epx

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

KTTD

22.88

69

IT-LTU

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

 

26.5

70

IT-LTUx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

KTTD

22

71

IT-VUW

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)

 

25.55

72

IT-VUWx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)

KTTD

21.09

73

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

Toán

27.48

74

ME1x

Kỹ thuật Cơ điện tử

KTTD

23.6

75

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

Toán

26.51

76

ME2x

Kỹ thuật Cơ khí

KTTD

20.8

77

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Toán

26.75

78

ME-E1x

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

KTTD

22.6

79

ME-GU

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

 

23.9

80

ME-GUx

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

KTTD

19

81

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

24.2

82

ME-LUHx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

kTTD

21.6

83

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

 

24.5

84

ME-NUTx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

KTTD

20.5

85

MI1

Toán - Tin

Toán

27.56

86

MI1x

Toán - Tin

KTTD

23.9

87

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

Toán

27.25

88

MI2x

Hệ thống thông tin quản lý

KTTD

22.15

89

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

Toán

25.18

90

MS1X

Kỹ thuật Vật liệu

KTTD

19.27

91

MS-E3

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

Toán

23.18

92

MS-E3x

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

KTTD

19.56

93

PH1

Vật lý kỹ thuật

Toán

26.18

94

PH1x

Vật lý kỹ thuật

KTTD

21.5

95

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

Toán

24.7

96

PH2x

Kỹ thuật hạt nhân

KTTD

20

97

TE1

Kỹ thuật Ô tô

Toán

27.33

98

TE1x

Kỹ thuật Ô tô

KTTD

23.4

99

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Toán

26.46

100

TE2x

Kỹ thuật Cơ khí động lực

KTTD

21.06

101

TE3

Kỹ thuật Hàng không

Toán

26.94

102

TE3x

Kỹ thuật Hàng không

KTTD

22.5

103

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Toán

26.75

104

TE-E2x

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

KTTD

22.5

105

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán

23.88

106

TE-EPx

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD

19

107

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

22.5

108

TROY-BAx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

KTTD

19

109

TROY-IT

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)

 

25

110

TROY-ITx

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)

KTTD

19

111

TX1

Kỹ thuật Dệt - May

Toán

23.04

112

TX1x

Kỹ thuật Dệt - May

KTTD

19.16

Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.

3. Năm 2018 và 2019

a. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kỹ thuật Cơ điện tử

23.25

25,4

Kỹ thuật Cơ khí

21.3

23,86

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

21.55

24,06

Kỹ thuật Ô tô

22.6

25,05

Kỹ thuật Cơ khí động lực

22.2

23,7

Kỹ thuật Hàng không

22

24,7

Kỹ thuật Tàu thủy

20

 

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

21.35

24,23

Kỹ thuật Nhiệt

20

22,3

Kỹ thuật Vật liệu

20

21,4

Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

20

21,6

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

22

24,8

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

21.7

24,6

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

21.7

24.10

Khoa học Máy tính

25

 

Kỹ thuật Máy tính

23.5

 

Công nghệ thông tin

25.35

 

Công nghệ thông tin Việt - Nhật

23.1

 

Công nghệ thông tin ICT

24

 

Toán-Tin

22.3

25,2

Hệ thống thông tin quản lý

21.6

24,8

Kỹ thuật Điện

21

24,28

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

23.9

26,5

Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

23

25,2

Kỹ thuật Hóa học

20

22,3

Hóa học

20

21,1

Kỹ thuật in

20

21,1

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

 

23,1

Kỹ thuật Sinh học

21.1

23,4

Kỹ thuật Thực phẩm

21.7

24

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

 

23

Kỹ thuật Môi trường

20

20,2

Kỹ thuật Dệt

20

 

Công nghệ May

20.5

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

20

 

Vật lý kỹ thuật

20

22,1

Kỹ thuật hạt nhân

20

22

Kinh tế công nghiệp

20

21,9

Quản lý công nghiệp

20

22,3

Quản trị kinh doanh

20.7

23.3

Kế toán

20.5

22,6

Tài chính-Ngân hàng

20

22.5

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

21

22,6

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

21

23,2

Công nghệ giáo dục

 

20,6

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

 

22

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

 

24,95

CNTT: Khoa học máy tính

 

27,42

CNTT: Kỹ thuật máy tính

 

26,85

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

 

27

CNTT Việt Nhật

 

25,7

CNTT Global ICT

 

26

Kỹ thuật dệt - may

 

21,88

b. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

20.35

22,15

Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

18

21,2

Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

20,5

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

18

20,3

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

20.5

23,25

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

19.6

22

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

18.8

22

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

18

20,9

Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

20

23

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,2

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

18

20,6

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM