Mã và thông tin trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Bách khoa Hà Nội
·
Tên tiếng Anh: Ha Noi
University of Science and Technology
·
Mã trường: BKA
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
·
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ
Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
·
SĐT: 024 3869 4242
·
Website: https://www.hust.edu.vn/
· Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
·
Từ 15/3 – 11/4/2021:
Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
·
Từ 01/4 – 30/4/2021:
Mở đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
·
Trước 16/5/2021: Thông
báo kết quả sơ tuyển tham dự Bài kiểm tra tư duy.
·
Từ 17/5 – 31/5/2021:
Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực.
·
Từ 14/6 – 20/6/2021:
Công bố kết quả xét tuyển tài năng (cho cả 3 phương thức).
·
Tháng 6/2021: Tổ chức
Bài kiểm tra tư duy.
·
Trước 18/7/2021: Thông
báo kết quả Bài kiểm tra tư duy.
Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp
với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2021.
2. Đối tượng xét tuyển
·
Thí sinh có đủ các
điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh
hiện hành.
3. Phạm vi xét tuyển
·
Tuyển sinh trên toàn
quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức xét tuyển
a Xét tuyển tài năng (dự kiến 10 - 20% tổng chỉ tiêu, trong
đó số lượng tuyển thẳng mỗi ngành không quá 30% chỉ tiêu của ngành đó)
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo: thí sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
quốc tế; thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia (nhất, nhì, ba) các
môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.
- Xét tuyển thẳng căn cứ kết quả thi chứng chỉ
khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung
học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:
·
Xét tuyển thẳng vào
tất cả các ngành / chương trình đào tạo đối với thí sinh có chứng chỉ ACT, SAT,
A-level đạt ngưỡng quy định của Trường. Đối với chứng chỉ A-level, các môn học
phải phù hợp với ngành dự tuyển.
·
Xét tuyển thẳng vào
các ngành/chương trình Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý đối với thí sinh có
chứng chỉ IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương).
- Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành
cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt
8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
·
Thí sinh thuộc hệ
chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh) của các trường THPT
chuyên trên toàn quốc.
·
Thí sinh được chọn
tham dự Kỳ thi HSG giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố
các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Tiếng Anh bậc THPT; thí sinh được chọn
tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thí sinh
tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài Truyền
hình Việt Nam.
·
Thí sinh có chứng chỉ
tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) 6.0 trở lên hoặc tương đương được đăng ký
xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý.
·
Thí sinh không sử dụng
quyền tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b Xét tuyển dựa trên
kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 50 - 60% tổng chỉ tiêu)
Điều kiện: thí sinh có điểm trung bình 6 học
kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
- Điểm xét từng ngành/chương trình đào tạo
được xác định theo tổng điểm thi 03 môn thi của một trong các tổ hợp: A00, A01,
A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (có tính hệ số môn chính ở một số ngành và
điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Các tổ hợp A02
(Toán-Lý-Sinh), D26 (Toán-Lý-Đức), D28 (Toán-Lý-Nhật) và D29 (Toán-Lý-Pháp)
được sử dụng để xét tuyển vào một số ngành đặc thù của trường.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm tiếng
Anh thay cho môn thi tiếng Anh ở kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào các
ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.
c. Xét tuyển bằng kết
quả Kỳ thi đánh giá tư duy (dự
kiến 30 - 40% tổng chỉ tiêu)
- Kỳ thi được tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp
THPT năm 2021 tại 03 địa điểm của Miền Bắc. Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến là 8.000
– 10.000.
- Thí sinh dự thi Bài thi tổ hợp trong 180
phút, gồm 2 phần:
+ Phần bắt buộc, gồm Toán (trắc nghiệm, tự luận)
và Đọc hiểu (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 120 phút.
+ Phần tự chọn (trắc nghiệm), thời lượng dự
kiến 60 phút, chọn 1 trong 3 phần:
·
Tự chọn 1: Lý – Hóa
đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Anh.
·
Tự chọn 2: Hóa – Sinh
đối với thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành khối Hóa – Thực phẩm – Sinh học –
Môi trường.
·
Tự chọn 3: Tiếng Anh
đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quản lý.
- Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong
chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông
hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.
·
Phần Toán sẽ bao gồm
cả trắc nghiệm khách quan và tự luận.
·
Phần Đọc hiểu với nội
dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ sẽ đánh giá
kỹ năng đọc và năng lực phân tích, lý giải văn bản, khái quát, tổng hợp, biện
luận về logic và suy luận từ văn bản.
- Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham dự Kỳ thi
đánh giá tư duy:
·
Xét theo điểm trung
bình 6 học kỳ THPT của tổng 3 môn theo tổ hợp lựa chọn: Toán – Lý – Hóa; Toán –
Hóa – Sinh; Toán – Văn – Anh (tương ứng với tự chọn 1, 2, 3).
·
Điểm trung bình 6 học
kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT trong tổ hợp môn sơ tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận
ĐKXT
·
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2020.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
·
Ưu tiên vùng, miền,
đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp
dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
·
Thí sinh không sử dụng
quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức
xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).
5. Học phí
Đối với khoá nhập học năm 2021 (K66), học phí
của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:
·
Chương trình Đào tạo
chuẩn (~ 22-28tr/năm).
·
Chương trình ELiTECH
(~40-45tr/năm).
·
Các chương trình, học
phí ~ 50 - 60tr/năm: Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x),
Công nghệ thông tin Việt - Pháp (IT-EP, IT-EPx), Logistics và Quản lý chuỗi
cung ứng (EM-E14, EM-E14x).
·
Chương trình Tiếng Anh
chuyên nghiệp quốc tế ~45-50tr/năm.
·
Chương trình Đào tạo
quốc tế (~55-65tr/năm).
·
Chương trình TROY (học
3kỳ/năm) (~80tr/năm).
II. Các ngành tuyển sinh
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm thi đánh giá tư duy
TT |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Xét điểm thi TN THPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy |
Mã xét tuyển |
Mã xét tuyển |
||
Nhóm ngành Kỹ thuật
cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy |
|||
1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
ME1 |
ME1x |
2 |
Kỹ thuật Cơ điện tử
(CT Tiên tiến) |
ME-E1 |
ME-E1x |
3 |
Kỹ thuật Cơ khí |
ME2 |
ME2x |
4 |
Cơ điện tử - ĐH CN
Nagaoka Nhật Bản |
ME-NUT |
ME-NUTx |
5 |
Cơ khí - Chế tạo máy
- ĐH Griffith Úc |
ME-GU |
ME-GUx |
6 |
Cơ điện tử - ĐH
Leibniz Hannover CHLB Đức |
ME-LUH |
ME-LUHx |
7 |
Kỹ thuật Ô tô |
TE1 |
TE1x |
8 |
Kỹ thuật Ô tô (CT
Tiên tiến) |
TE-E2 |
TE-E2x |
9 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
TE2 |
TE2x |
10 |
Kỹ thuật Hàng không |
TE3 |
TE3x |
11 |
Cơ khí Hàng không
(CT Việt - Pháp PFIEV) |
TE-EP |
TE-EPx |
Nhóm ngành Kỹ thuật
Điện, Điện tử |
|||
1 |
Kỹ thuật Điện |
EE1 |
EE1x |
2 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá |
EE2 |
EE2x |
3 |
Kỹ thuật Điều khiển
- Tự động hoá (CT Tiên tiến) |
EE-E8 |
EE-E8x |
4 |
Tin học công nghiệp
và Tự động hóa |
EE-EP |
EE-EPx |
5 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
ET1 |
ET1x |
6 |
Kỹ thuật Điện tử -
Viễn thông (CT Tiên tiến) |
ET-E4 |
ET-E4x |
7 |
Kỹ thuật Y sinh (CT
Tiên tiến) |
ET-E5 |
ET-E5x |
8 |
Hệ thống nhúng thông
minh và IoT (CT Tiên tiến) |
ET-E9 |
ET-E9x |
9 |
Điên tử - Viễn thông |
ET-LUH |
ET-LUHx |
Nhóm ngành Công nghệ
thông tin, Toán tin |
|||
1 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
IT1 |
IT1x |
2 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
IT2 |
IT2x |
3 |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) |
IT-EP |
IT-EPx |
4 |
Công nghệ thông tin
(Việt - Nhật) |
IT-E6 |
IT-E6x |
5 |
Công nghệ thông tin
(Global ICT) |
IT-E7 |
IT-E7x |
6 |
Khoa học dữ liệu và
Trí tuệ nhân tạo |
IT-E10 |
IT-E10x |
7 |
Khoa học máy tính -
ĐH Troy Hoa Kỳ |
TROY-IT |
TROY-ITx |
8 |
Toán - Tin |
MI1 |
MI1x |
9 |
Hệ thống thông tin quản lý |
MI2 |
MI2x |
Nhóm ngành Kỹ thuật
Hoá học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường |
|||
1 |
Kỹ thuật Hoá học |
CH1 |
CH1x |
2 |
Hoá học |
CH2 |
CH2x |
3 |
Kỹ thuật in |
CH3 |
CH3x |
4 |
Kỹ thuật Hoá dược
(CT Tiên tiến) |
CH-E11 |
CH-E11x |
5 |
Kỹ thuật Sinh học |
BF1 |
BF1x |
6 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
BF2 |
BF2x |
7 |
Kỹ thuật Thực phẩm
(CT Tiên tiến) |
BF-E12 |
BF-E12x |
8 |
Kỹ thuật Môi trường |
EV1 |
EV1x |
Nhóm ngành Kỹ thuật
Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý Kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May |
|||
1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
MS1 |
MS1x |
2 |
KHKT Vật liệu (CT
Tiên tiến) |
MS-E3 |
MS-E3x |
3 |
Kỹ thuật Nhiệt |
HE1 |
HE1x |
4 |
Kỹ thuật Dệt - May |
TX1 |
TX1x |
5 |
Vật lý Kỹ thuật |
PH1 |
PH1x |
6 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
PH2 |
PH2x |
Nhóm ngành Công nghệ
giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh |
|||
1 |
Công nghệ giáo dục |
ED2 |
ED2x |
2 |
Kinh tế công nghiệp |
EM1 |
EM1x |
3 |
Quản lý công nghiệp |
EM2 |
EM2x |
4 |
Quản trị kinh doanh |
EM3 |
EM3x |
5 |
Kế toán |
EM4 |
EM4x |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
EM5 |
EM5x |
7 |
Phân tích kinh doanh
(CT Tiên tiến) |
EM-E13 |
EM-E13x |
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
EM-E14 |
EM-E14x |
9 |
Quản trị kinh doanh
- ĐH Troy Hoa Kỳ |
TROY-BA |
TROY-BAx |
10 |
Tiếng Anh KHKT và
Công nghệ |
FL1 |
FL1x |
11 |
Tiếng Anh chuyên
nghiệp quốc tế |
FL2 |
FL2x |
2. Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi
nhập học
STT |
Tên ngành |
1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử
(Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt) |
2 |
Kỹ thuật Điện tử -
Viễn thông |
3 |
Điều khiển và Tự
động hoá thông minh |
4 |
Khoa học Máy tính |
5 |
Toán - Tin |
6 |
Vật lý kỹ thuật
(Công nghệ Nano và Quang điện tử) |
7 |
Kỹ thuật Hoá học |
3. Các chương trình dự kiến tuyển sinh và đào tạo năm 2021
TT |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Xét điểm thi TNTHPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy |
Mã xét tuyển |
Mã xét tuyển |
||
1 |
An toàn không gian
số |
IT – E15 |
IT-E15x |
2 |
Kỹ thuật đa phương
tiện (CT Tiên tiến) |
ET-E16 |
ET-E16x |
3 |
Hệ thống điện và
năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) |
EE - E18 |
EE-E18x |
4 |
Quản lý tài nguyên
môi trường |
EV2 |
EV2x |
5 |
Vật lý y khoa |
PH3 |
PH3x |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Năm 2021
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
BF1 |
Kỹ thuật sinh học |
25,34 |
BF2 |
Kỹ thuật thực phẩm |
25,94 |
BF-E12 |
Kỹ thuật thực phẩm
(Chương trình tiên tiến) |
24,44 |
CH1 |
Kỹ thuật hóa học |
25,2 |
CH2 |
Hóa học |
24,96 |
CH3 |
Kỹ thuật in |
24,45 |
CH-E11 |
Kỹ thuật hóa dược
(CT tiên tiến) |
24,6 |
ED2 |
Công nghệ giáo dục |
24,8 |
EE1 |
Kỹ thuật điện |
26,5 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
27,46 |
EE-E18 |
Chương trình tiên
tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
25,71 |
EE-E8 |
Chương trình tiên
tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa |
27,26 |
EE-EP |
Chương trình Việt
Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
26,14 |
EM1 |
Kinh tế công nghiệp |
25,65 |
EM2 |
Quản lý công nghiệp |
25,75 |
EM3 |
Quản trị kinh doanh |
26,04 |
EM4 |
Kế toán |
25,76 |
EM5 |
Tài chính - Ngân
hàng |
25,83 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh
(CT tiên tiến) |
25,55 |
EM-E14 |
Logistics và quản lý
chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
26,3 |
ET1 |
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
26,8 |
ET-E16 |
Truyền thông số và
kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
26,59 |
ET-E4 |
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông (CT tiên tiến) |
26,59 |
ET-E5 |
Kỹ thuật y sinh (CT
tiên tiến) |
25,88 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông
minh và IoT (CT tiên tiến) |
26,93 |
ET-LUH |
Điện tử - viễn thông
- ĐH Leibniz (Đức) |
25,13 |
EV1 |
Kỹ thuật môi trường |
24,01 |
EV2 |
Quản lý tài nguyên
và môi trường |
23,53 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và
công nghệ |
26,11 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên
nghiệp quốc tế |
26,11 |
HE 1 |
Kỹ thuật nhiệt |
24,5 |
IT1 |
CNTT: Khoa học máy
tính |
28,43 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật máy
tính |
28,1 |
IT-E10 |
Khoa học dữ liệu và
trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
28,04 |
IT-E15 |
An toàn không gian
số - Cyber Security (CT tiên tiến) |
27,44 |
IT-E6 |
Công nghệ thông tin
(Việt - Nhật) |
27,4 |
IT-E7 |
Công nghệ thông tin
Glol ICT |
27,85 |
IT-EP |
Công nghệ thông tin
(Việt - Pháp) |
27,19 |
ME1 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
26,91 |
ME2 |
Kỹ thuật cơ khí |
25,78 |
ME-E1 |
Kỹ thuật cơ điện tử
(CT tiên tiến) |
26,3 |
ME-GU |
Cơ khí - chế tạo -
hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
23,88 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác
với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
25,16 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác
với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
24,88 |
MI1 |
Toán - Tin |
27 |
MI2 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
27 |
MS1 |
Kỹ thuật vật liệu |
24,65 |
MS-E3 |
KHKT vật liệu (CT
tiên tiến) |
23,99 |
PH1 |
Vật lý kỹ thuật |
25,64 |
PH2 |
Kỹ thuật hạt nhân |
24,48 |
PH3 |
Vật lý y khoa |
25,36 |
TE1 |
Kỹ thuật ô tô |
26,94 |
TE2 |
Kỹ thuật cơ khí động
lực |
25,7 |
TE3 |
Kỹ thuật hàng không |
26,48 |
TE-E2 |
Kỹ thuật ô tô (CT
tiên tiến) |
26,11 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không
(CT Việt - Pháp PFIEV) |
24,76 |
TROY-BA |
Quản trị kinh doanh
- ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
23,25 |
TROY-IT |
Khoa học máy tính -
ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
25,5 |
TX1 |
Kỹ thuật dệt may |
23,99 |
2. Năm 2020
3. Điểm chuẩn năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Môn chính |
Điểm chuẩn |
1 |
BF1 |
Kỹ thuật Sinh học |
Toán |
26.2 |
2 |
BF1x |
Kỹ thuật Sinh học |
KTTD |
20.53 |
3 |
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
Toán |
26.6 |
4 |
BF2x |
Kỹ thuật Thực phẩm |
KTTD |
21.07 |
5 |
BF-E12 |
Kỹ thuật Thực phẩm
(CT tiên tiến) |
Toán |
25.94 |
6 |
BF-E12x |
Kỹ thuật Thực phẩm
(CT tiên tiến) |
KTTD |
19.04 |
7 |
CH1 |
Kỹ thuật Hoá học |
Toán |
25.26 |
8 |
CH1x |
Kỹ thuật Hoá học |
KTTD |
19 |
9 |
CH2 |
Hoá học |
Toán |
24.16 |
10 |
CH2x |
Hoá học |
KTTD |
19 |
11 |
CH3 |
Kỹ thuật in |
Toán |
24.51 |
12 |
CH3x |
Kỹ thuật in |
KTTD |
19 |
13 |
CH-E11 |
Kỹ thuật Hóa dược
(CT tiên tiến) |
Toán |
26.5 |
14 |
CH-E11x |
Kỹ thuật Hóa dược
(CT tiên tiến) |
KTTD |
20.5 |
15 |
ED2 |
Công nghệ giáo dục |
|
23.8 |
16 |
ED2x |
Công nghệ giáo dục |
KTTD |
19 |
17 |
ΕΕ1 |
Kỹ thuật Điện |
Toán |
27.01 |
18 |
ΕΕ1x |
Kỹ thuật Điện |
KTTD |
22.5 |
19 |
EE2 |
Kỹ thuật Điều khiển
- Tự động hoá |
Toán |
28.16 |
20 |
EE2x |
Kỹ thuật Điều khiển
- Tự động hoá |
KTTD |
24.41 |
21 |
EE-E8 |
Kỹ thuật Điều khiển
- Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) |
Toán |
27.43 |
22 |
EE-E8x |
Kỹ thuật Điều khiển
- Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến |
KTTD |
23.43 |
23 |
EE-EP |
Tin học công nghiệp
và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
Toán |
25.68 |
24 |
EE-Epx |
Tin học công nghiệp
và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
KTTD |
20.36 |
25 |
EM1 |
Kinh tế công nghiệp |
|
24.65 |
26 |
EM1x |
Kinh tế công nghiệp |
KTTD |
20.54 |
27 |
EM2 |
Quản lý công nghiệp |
|
25.05 |
28 |
EM2x |
Quản lý công nghiệp |
KTTD |
19.13 |
29 |
EM3 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.75 |
30 |
EM3x |
Quản trị kinh doanh |
KTTD |
20.1 |
31 |
EM4 |
Kế toán |
|
25.3 |
32 |
EM4x |
Kế toán |
KTTD |
19.29 |
33 |
EM5 |
Tài chính - Ngân
hàng |
|
24.6 |
34 |
EM5x |
Tài chính - Ngân
hàng |
KTTD |
19 |
35 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh
(CT tiên trên) |
Toán |
25.03 |
36 |
EM-E13x |
Phân tích kinh doanh
(CT tiên tiến) |
KTTD |
19.09 |
37 |
EM-E14 |
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
|
25.85 |
38 |
EM-E14x |
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
KTTD |
21.19 |
39 |
EM-VUW |
Quản trị kinh doanh
- hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
|
22.7 |
40 |
EM-VUWx |
Quản trị kinh doanh
- hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
KTTD |
19 |
41 |
ET1 |
Kỹ thuật Điện tử -
Viễn thông |
Toán |
27.3 |
42 |
ET1x |
Kỹ thuật Điện tử -
Viễn thông |
KTTD |
23 |
43 |
ET-E4 |
Kỹ thuật Điện tử -
Viễn thông (CT tiên tiến) |
Toán |
27.15 |
44 |
ET-E4x |
Kỹ thuật Điện tử -
Viễn thông (CT tiên tiến) |
KTTD |
22.5 |
45 |
ET-E5 |
Kỹ thuật Y sinh (CT
tiên tiến) |
Toán |
26.5 |
46 |
ET-E5x |
Kỹ thuật Y sinh (CT
tiên tiến) |
KTTD |
21.1 |
47 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông
minh và IoT (Ct tiên tiến) |
Toán |
27.51 |
48 |
ET-E9x |
Hệ thống nhúng thông
minh và IoT (Ct tiên tiến) |
KTTD |
23.3 |
49 |
ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông
-hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
|
23.85 |
50 |
ET-LUHx |
Điện tử - Viễn thông
-hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
KTTD |
19 |
51 |
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
Toán |
23.85 |
52 |
EV1x |
Kỹ thuật Môi trường |
KTTD |
19 |
53 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và
Công nghệ |
Tiếng Anh |
24.1 |
54 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên
nghiệp quốc tế |
Tiếng Anh |
24.1 |
55 |
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
Toán |
25.8 |
56 |
HE1x |
Kỹ thuật Nhiệt |
KTTD |
19 |
57 |
IT1 |
CNTT: Khoa học Máy
tính |
Toán |
29.04 |
58 |
IT1x |
CNTT: Khoa học Máy
tính |
KTTD |
26.27 |
59 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật Máy
tính |
Toán |
28.65 |
60 |
IT2x |
CNTT: Kỹ thuật Máy
tính |
KTTD |
25.63 |
61 |
IT-E10 |
Khoa học dữ liệu và
Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
Toán |
28.65 |
62 |
IT-E10x |
Khoa học dữ liệu và
Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
KTTD |
25.28 |
63 |
IT-E6 |
Công nghệ thông tin
(Việt - Nhật) |
Toán |
27.98 |
64 |
IT-E6x |
Công nghệ thông tin
(Việt - Nhật) |
KTTD |
24.35 |
65 |
IT-E7 |
Công nghệ thông tin
(Global ICT) |
Toán |
28.38 |
66 |
IT-E7x |
Công nghệ thông tin
(Global ICT) |
KTTD |
25.14 |
67 |
IT-EP |
Công nghệ thông tin
(Việt - Pháp) |
Toán |
27.24 |
68 |
IT-Epx |
Công nghệ thông tin
(Việt - Pháp) |
KTTD |
22.88 |
69 |
IT-LTU |
Công nghệ thông tin
- hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) |
|
26.5 |
70 |
IT-LTUx |
Công nghệ thông tin
- hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) |
KTTD |
22 |
71 |
IT-VUW |
Công nghệ thông tin
- hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) |
|
25.55 |
72 |
IT-VUWx |
Công nghệ thông tin
- hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) |
KTTD |
21.09 |
73 |
ME1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Toán |
27.48 |
74 |
ME1x |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
KTTD |
23.6 |
75 |
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
Toán |
26.51 |
76 |
ME2x |
Kỹ thuật Cơ khí |
KTTD |
20.8 |
77 |
ME-E1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử
(CT tiên tiến) |
Toán |
26.75 |
78 |
ME-E1x |
Kỹ thuật Cơ điện tử
(CT tiên tiến) |
KTTD |
22.6 |
79 |
ME-GU |
Cơ khí - Chế tạo máy
- hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
|
23.9 |
80 |
ME-GUx |
Cơ khí - Chế tạo máy
- hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
KTTD |
19 |
81 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác
với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
|
24.2 |
82 |
ME-LUHx |
Cơ điện tử - hợp tác
với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
kTTD |
21.6 |
83 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác
với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
|
24.5 |
84 |
ME-NUTx |
Cơ điện tử - hợp tác
với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
KTTD |
20.5 |
85 |
MI1 |
Toán - Tin |
Toán |
27.56 |
86 |
MI1x |
Toán - Tin |
KTTD |
23.9 |
87 |
MI2 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
Toán |
27.25 |
88 |
MI2x |
Hệ thống thông tin
quản lý |
KTTD |
22.15 |
89 |
MS1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
Toán |
25.18 |
90 |
MS1X |
Kỹ thuật Vật liệu |
KTTD |
19.27 |
91 |
MS-E3 |
KHKT Vật liệu (CT
tiên tiến) |
Toán |
23.18 |
92 |
MS-E3x |
KHKT Vật liệu (CT
tiên tiến) |
KTTD |
19.56 |
93 |
PH1 |
Vật lý kỹ thuật |
Toán |
26.18 |
94 |
PH1x |
Vật lý kỹ thuật |
KTTD |
21.5 |
95 |
PH2 |
Kỹ thuật hạt nhân |
Toán |
24.7 |
96 |
PH2x |
Kỹ thuật hạt nhân |
KTTD |
20 |
97 |
TE1 |
Kỹ thuật Ô tô |
Toán |
27.33 |
98 |
TE1x |
Kỹ thuật Ô tô |
KTTD |
23.4 |
99 |
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động
lực |
Toán |
26.46 |
100 |
TE2x |
Kỹ thuật Cơ khí động
lực |
KTTD |
21.06 |
101 |
TE3 |
Kỹ thuật Hàng không |
Toán |
26.94 |
102 |
TE3x |
Kỹ thuật Hàng không |
KTTD |
22.5 |
103 |
TE-E2 |
Kỹ thuật Ô tô (CT
tiên tiến) |
Toán |
26.75 |
104 |
TE-E2x |
Kỹ thuật Ô tô (CT
tiên tiến) |
KTTD |
22.5 |
105 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không
(Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
Toán |
23.88 |
106 |
TE-EPx |
Cơ khí hàng không
(Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
KTTD |
19 |
107 |
TROY-BA |
Quản trị kinh doanh
- hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
|
22.5 |
108 |
TROY-BAx |
Quản trị kinh doanh
- hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
KTTD |
19 |
109 |
TROY-IT |
Khoa học máy tính -
hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) |
|
25 |
110 |
TROY-ITx |
Khoa học máy tính -
hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) |
KTTD |
19 |
111 |
TX1 |
Kỹ thuật Dệt - May |
Toán |
23.04 |
112 |
TX1x |
Kỹ thuật Dệt - May |
KTTD |
19.16 |
Ghi chú: Các
mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.
3. Năm 2018 và 2019
a. Chương trình chuẩn
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
23.25 |
25,4 |
Kỹ thuật Cơ khí |
21.3 |
23,86 |
Chương trình tiên
tiến Cơ điện tử |
21.55 |
24,06 |
Kỹ thuật Ô tô |
22.6 |
25,05 |
Kỹ thuật Cơ khí động
lực |
22.2 |
23,7 |
Kỹ thuật Hàng không |
22 |
24,7 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
20 |
|
Chương trình tiên
tiến Kỹ thuật Ô tô |
21.35 |
24,23 |
Kỹ thuật Nhiệt |
20 |
22,3 |
Kỹ thuật Vật liệu |
20 |
21,4 |
Chương trình tiên
tiến KHKT Vật liệu |
20 |
21,6 |
Kỹ thuật Điện tử -
Viễn thông |
22 |
24,8 |
Chương trình tiên
tiến Điện tử - Viễn thông |
21.7 |
24,6 |
Chương trình tiên
tiến Kỹ thuật Y sinh |
21.7 |
24.10 |
Khoa học Máy tính |
25 |
|
Kỹ thuật Máy tính |
23.5 |
|
Công nghệ thông tin |
25.35 |
|
Công nghệ thông tin
Việt - Nhật |
23.1 |
|
Công nghệ thông tin
ICT |
24 |
|
Toán-Tin |
22.3 |
25,2 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
21.6 |
24,8 |
Kỹ thuật Điện |
21 |
24,28 |
Kỹ thuật Điều khiển
- Tự động hóa |
23.9 |
26,5 |
Chương trình tiên
tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện |
23 |
25,2 |
Kỹ thuật Hóa học |
20 |
22,3 |
Hóa học |
20 |
21,1 |
Kỹ thuật in |
20 |
21,1 |
Chương trình tiên
tiến Kỹ thuật Hóa dược |
|
23,1 |
Kỹ thuật Sinh học |
21.1 |
23,4 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
21.7 |
24 |
Chương trình tiên
tiến Kỹ thuật Thực phẩm |
|
23 |
Kỹ thuật Môi trường |
20 |
20,2 |
Kỹ thuật Dệt |
20 |
|
Công nghệ May |
20.5 |
|
Sư phạm kỹ thuật
công nghiệp |
20 |
|
Vật lý kỹ thuật |
20 |
22,1 |
Kỹ thuật hạt nhân |
20 |
22 |
Kinh tế công nghiệp |
20 |
21,9 |
Quản lý công nghiệp |
20 |
22,3 |
Quản trị kinh doanh |
20.7 |
23.3 |
Kế toán |
20.5 |
22,6 |
Tài chính-Ngân hàng |
20 |
22.5 |
Tiếng Anh KHKT và
Công nghệ |
21 |
22,6 |
Tiếng Anh chuyên
nghiệp quốc tế |
21 |
23,2 |
Công nghệ giáo dục |
|
20,6 |
Chương trình tiên
tiến Phân tích kinh doanh |
|
22 |
Chương trình tiên
tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
|
24,95 |
CNTT: Khoa học máy
tính |
|
27,42 |
CNTT: Kỹ thuật máy
tính |
|
26,85 |
Chương trình tiên
tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
|
27 |
CNTT Việt Nhật |
|
25,7 |
CNTT Global ICT |
|
26 |
Kỹ thuật dệt - may |
|
21,88 |
b. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Cơ điện tử - ĐH
Nagaoka (Nhật Bản) |
20.35 |
22,15 |
Cơ khí-Chế tạo máy -
ĐH Griffith (Úc) |
18 |
21,2 |
Cơ điện tử - ĐH
Leibniz Hannover (Đức) |
|
20,5 |
Điện tử - Viễn thông
- ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
18 |
20,3 |
Công nghệ thông tin
- ĐH La Trobe (Úc) |
20.5 |
23,25 |
Công nghệ thông tin
- ĐH Victoria (New Zealand) |
19.6 |
22 |
Hệ thống thông tin -
ĐH Grenoble (Pháp) |
18.8 |
22 |
Quản trị kinh doanh
- ĐH Victoria (New Zealand) |
18 |
20,9 |
Quản lý công
nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) |
20 |
23 |
Quản trị kinh doanh
- ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
18 |
20,2 |
Khoa học máy tính -
ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
18 |
20,6 |