Mã và thông tin Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Cao đẳng
Sư phạm Đắk Lắk
·
Mã trường: C40
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Trung cấp
·
Địa chỉ: 349 đường Lê
Duẩn - phường Ea Tam - TP Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk
·
SĐT: 0262 3852 678
·
Email: banbientap@dlc.edu.vn
·
Website: http://www.dlc.edu.vn/
· Facebook: https://www.facebook.com/TruongCaoDangSuPhamDakLak/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Đối với Giáo dục Mầm
non:
o Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch tuyển
sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
o Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày
31/7/2021.
·
Đối với các ngành
ngoài sư phạm: Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 từ 19/7/2021 đến
ngày cuối cùng của xét tuyển đợt 1 theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Giấy chứng nhận kết
quả kỳ thi THPT (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời);
·
Bản sao bằng tốt
nghiệp THPT và học bạ THPT;
·
Đơn đăng ký xét tuyển
(theo mẫu đăng tải trên website của trường);
·
Lệ phí xét tuyển:
30.000 đồng/ hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Các ngành sư phạm:
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thuộc 2 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông.
·
Các ngành ngoài sư
phạm: Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển
sinh
- Ngành Giáo dục Mầm non:
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2015 đến 2021.
·
Xét điểm học bạ lớp
12.
- Các ngành ngoài sư
phạm:
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2015 đến 2021.
·
Xét điểm học bạ lớp
12.
6. Học phí
·
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành sư phạm
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00, M01, M05, M07 |
350 |
2. Các ngành ngoài sư
phạm
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tiếng Anh |
51220201 |
D01, D15, D11, D12 |
50 |
Tin học ứng dụng |
51480202 |
A00, D01, C01, A01 |
50 |
Kế toán |
51340301 |
D01, A00, A01, B00 |
50 |
Tài chính - ngân hàng |
51340201 |
D01, A00, A01, B00 |
50 |
Công tác xã hội |
51760101 |
C00, C03, D15, D01 |
50 |
Khoa học thư viện |
51320202 |
C00, C03, D15, D01 |
50 |
Thư ký văn phòng |
51340406 |
C00, C03, D15, D01 |
50 |
CNTB trường học |
6320209 |
A00, A01, B00, C01 |
50 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Sư phạm
Đắk Lắk như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Giáo dục Tiểu học |
16 |
Sư phạm Toán học |
16 |
Sư phạm Vật lý |
16 |
Sư phạm Sinh học |
16 |
Sư phạm Ngữ văn |
16 |
Sư phạm Địa lý |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
Tiếng Anh |
10 |
Tin học ứng dụng |
10 |
Kế toán |
10 |
Tài chính - Ngân
hàng |
10 |
Quản trị văn phòng |
10 |
Công tác xã hội |
10 |
Khoa học thư viện |
10 |