Mã và thông tin Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Phân hiệu
Đại học Huế tại Quảng Trị
·
Tên tiếng Anh: Hue
University - Quang Tri Campus (HU-QTC)
·
Mã trường: DHQ
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
·
Địa chỉ: Đường Điện
Biên Phủ, phường Đông Lương, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
·
SĐT: 02333 560 661 -
02333 565 661
·
Email: phqt@hueuni.edu.vn
·
Website: http://qtb.hueuni.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihochue/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Theo quy định của
Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của trường Đại học Huế.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2021: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp
THPT:
·
Phiếu ĐKXT (theo mẫu
quy định của Đại học Huế);
·
Lệ phí ĐKXT: Miễn phí;
·
Một phong bì đã dán
sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm
2021.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2021 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với
thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
·
Phương thức 4: Xét
tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
·
Phương thức 5: Xét
tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Phương thức 1: Điều
kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ
số, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) phải >= 18,0.
·
Phương thức 2: Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi
TN THPT năm 2021 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng
chỉ hành nghề.
6. Học phí
Dự kiến học phí Phân hiệu Đại học Huế tại
Quảng Trị đối với sinh viên chính quy năm học 2020 - 2021: 385.000 đồng/ tín
chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
MÃ TỔ HỢP |
CHỈ TIÊU |
|
XÉT HỌC BẠ |
XÉT ĐIỂM THI |
||||
I. Nhóm ngành đào
tạo tại Phân hiệu |
|||||
1 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A01 – Toán, Vật lý,
Tiếng Anh |
21 |
9 |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 – Toán, Vật lý,
Hóa học |
21 |
9 |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 – Toán, Vật lý,
Hóa học |
21 |
9 |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00 – Toán, Vật lý,
Hóa học |
21 |
9 |
|
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A09 – Toán, Địa lý,
GDCD |
21 |
9 |
II. Nhóm ngành đào
tạo 2 năm tại Phân hiệu 2 năm tại Huế |
|||||
1. Liên kết với
trường Đại học Kinh tế Huế |
|||||
|
7340115 |
Marketing |
A00 – Toán, Vật lý,
Hóa học |
|
20 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
20 |
|
2. Liên kết với
trường Du lịch – Đại học Huế |
|||||
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00 – Toán, Vật lý,
Hóa học |
20 |
30 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20 |
30 |
|
3. Liên kết với
trường Đại học Khoa học Huế |
|||||
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 – Toán, Vật lý,
Hóa học |
10 |
20 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Huế tại
Quảng Trị như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Công nghệ kỹ thuật
môi trường |
13 |
14 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
14 |
14 |
Kỹ thuật điện |
13 |
14 |
14 |
Kinh tế xây dựng |
13 |
13 |
|
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
- |
15 |
14 |
Du lịch |
15 |
- |
|
Quản trị kinh doanh |
16.5 |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh |
17 |
19,75 |
|
Thiết kế đồ họa |
16 |
- |
|
Công nghệ thông tin |
13.5 |
13,50 |
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
- |
18 |
14 |
Kế toán |
|
|
18 |
Quản trị khách
sạn |
|
|
14 |