Mã và thông tin Trường Đại học Xây dựng miền Trung
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Xây dựng miền Trung
·
Tên tiếng Anh: Mien
Trung University of Civil Engineering (MUCE)
·
Mã trường: XDT
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ:
o 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú
Yên
o Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
·
SĐT: 0257 3 821 905
·
Email: vodaihong@muce.edu.vn/
·
Website: http://muce.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển: Trướng sẽ thông báo cụ
thể trên website.
- Thi tuyển Vẽ mỹ thuật:
·
Đợt 1, nhận hồ sơ từ
ngày có thông báo đến ngày 30/7/2020, thi tuyển ngày 14, 15/8/2020.
·
Các đợt tiếp theo thi
tuyển vào các ngày 14, 15 hàng tháng, tổ chức thi tuyển cho đến khi đủ chỉ
tiêu.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển từ kết quả
thi THPT.
·
Xét tuyển từ kết quả
học tập THPT.
·
Xét tuyển từ điểm xét
tốt nghiệp THPT.
·
Thi tuyển kết hợp với
xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến
trúc và Kiến trúc nội thất).
·
Xét tuyển dựa vào điểm
thi đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.
·
Xét tuyển thẳng và ưu
tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Xét tuyển từ kết
quả thi THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
·
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và
công bố sau khi có kết quả thi THPT.
- Điều kiện nhận hồ sơ:
·
Tổng điểm 3 môn thuộc
tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn;
·
Điểm của từng môn
trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
b. Xét tuyển từ kết
quả học tập THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
·
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào đối với trình độ đại học: tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp xét
tuyển cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
- Điều kiện nhận hồ sơ:
Thí sinh chọn một trong các phương án sau:
·
Phương án 1: Tổng điểm
3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu
tiên phải ≥18,0 điểm;
·
Phương án 2: Tổng điểm
3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu
tiên phải ≥18,0 điểm;
·
Phương án 3: Tổng điểm
3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học
kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
·
Đối với thí sinh đã
tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong
học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải
≥18,0 điểm
c. Xét tuyển từ điểm
xét tốt nghiệp THPT
·
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ: Điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 điểm.
d. Thi tuyển kết hợp
với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành
Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều
kiện nhận hồ sơ
+ Khi xét từ kết quả thi THPT:
·
Tổng điểm 3 môn thuộc
tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải
lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;
·
Điểm của từng môn
trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
+ Khi xét từ kết quả học tập THPT (học bạ):
·
Phương án 1 (sử dụng
điểm 6 học kỳ PTTH): Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2
môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải
≥18,0 điểm;
·
Phương án 2 (sử dụng
điểm năm học lớp 12 THPT): Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung
bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu
tiên phải ≥18,0 điểm;
·
Phương án 3 (sử dụng
điểm 5 học kỳ THPT): Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2
môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật),
cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
·
Đối với thí sinh đã
tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm
trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT
và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
e. Xét tuyển dựa vào
điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện
nhận hồ sơ:
·
Thí sinh phải dự thi
và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
đợt 1 hoặc đợt 2 năm 2020 (không sử dụng kết quả năm 2019);
·
Điểm thi Đánh giá năng
lực ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 phải đạt ≥ 600 điểm.
g. Xét tuyển thẳng và
ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
·
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
5. Học phí
Mức học phí dự kiến đối với các chương trình
đào tạo đại trà trình độ đại học trong các năm tới như sau:
Ngành |
Học phí dự kiến cho các năm học (đồng) |
|||
2019-2020 |
2020-2021 |
2021-2022 |
2022-2023 |
|
1. Kế toán |
8.900.000 |
9.800.000 |
10.800.000 |
11.900.000 |
2. Kỹ thuật Xây dựng |
10.600.000 |
11.700.000 |
12.900.000 |
14.200.000 |
Ghi chú: Học phí thực tế của từng năm học phụ
thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Kỹ thuật xây dựng - Chuyên ngành Xây
dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ
sư) (7580201-1) |
7580201 |
A00 (Toán, Vật lý,
Hóa học) |
270 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây
dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) (7580205-1) |
7580205 |
A00 (Toán, Vật lý,
Hóa học) |
50 |
Kinh tế xây dựng (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
7580301 |
A00 (Toán, Vật lý,
Hóa học) |
80 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử
nhân) |
7580302 |
A00 (Toán, Vật lý,
Hóa học) |
50 |
Kỹ thuật môi trường - Chuyên ngành Kỹ
thuật và Quản lý môi trường |
7520320 |
A00 (Toán, Vật lý,
Hóa học) |
|
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước, hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng
kỹ sư) |
7580213 |
A00 (Toán, Vật lý,
Hóa học) |
60 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế
toán Xây dựng cơ bản (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) (7340301-1) |
7340301 |
A00 (Toán, Vật lý,
Hóa học) |
90 |
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến
trúc công trình (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) (7580101-1) |
7580101 |
V00 (Toán, Vật lý,
Vẽ mỹ thuật) |
50 |
Kiến trúc Nội thất (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) |
7580103 |
|
40 |
Quản lý đô thị và công trình (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
7580106 |
|
40 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh
doanh du lịch (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) - Quản trị kinh doanh tổng hợp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng
cử nhân) |
7340101 |
|
50 |
Công nghệ thông tin (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
7480201 |
|
50 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học xây dựng Miền
Trung như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây
dựng |
13 |
18 |
13 |
|
15 |
18 |
Kiến trúc |
13 |
18 |
13 |
|
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
13 |
18 |
13 |
|
15 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
13 |
18 |
13 |
|
15 |
18 |
Quản lý xây
dựng |
13 |
18 |
13 |
|
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
13 |
18 |
13 |
|
15 |
18 |
Kỹ thuật Cấp thoát
nước |
13 |
18 |
13 |
|
15 |
18 |
Kế toán |
13 |
18 |
13 |
|
15 |
18 |