Mã và thông tin Trường Đại học Thái Bình
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Thái Bình
·
Tên tiếng Anh: Thai
Binh University (TBU)
·
Mã trường: DTB
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Trung cấp
- Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
·
Địa chỉ: Xã Tân
Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
·
SĐT: 02273.633.669
·
Email: dhtb@tbu.edu.vn
·
Website: http://tbu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ
xét tuyển
·
Phương thức 1 và
phương thức 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
·
Phương thức 3 và
phương thức 4: Từ ngày 01/3/2021 đến 30/12/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Đơn đăng ký xét tuyển
năm học 2021 - 2022 (theo mẫu của trường)
·
Bản sao công chứng học
bạ THPT.
·
Bản sao giấy báo kết
quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh
tốt nghiệp 2021).
·
Bản sao công chứng
bằng tốt nghiệp THPT.
·
Bản sao chứng minh
nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng.
·
Bản sao giấy khai
sinh.
·
02 ảnh 4x6.
·
Lệ phí xét tuyển:
30.000đ/ hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển
sinh:
·
Học sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển thí sinh trong
cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương
thức 1: Xét tuyển thẳng
(Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo).
·
Phương
thức 2: Xét tuyển dựa
trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương
thức 3: Xét tuyển dựa
trên kết quả học bạ THPT, trung bình chung các môn theo tổ hợp đạt từ 5.0 trở
lên.
·
Phương
thức 4: Xét tuyển thẳng
theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Trường sẽ công bố
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
6. Học phí
·
Khối ngành Kinh tế,
Luật: 980.000đ/ tháng.
·
Khối ngành Kỹ thuật,
Công nghệ: 1.170.000đ/ tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Kinh tế - Quản lý kinh tế - Kinh tế biển - Kinh tế tài chính |
KTE |
A00; D01; C14; B00 |
20 |
30 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn
nhân lực - Quản trị nhà hàng
khách sạn - Quản trị Logistics |
QTKD |
A00; D01; C14; B00 |
20 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính bảo hiểm - Ngân hàng - Thuế nhà nước - Công nghệ tài chính (Fintech) |
TCNH |
A00; D01; C14; B00 |
10 |
20 |
Kế toán - Kế toán doanh
nghiệp - Kế toán công |
KTO |
A00; D01; C14; B00 |
30 |
100 |
Toán ứng dụng |
TUD |
A00; D01; C14; B00 |
10 |
10 |
Công nghệ thông tin - Công nghệ thông tin - An toàn thông tin |
CNTT |
A00; D01; C14; B00 |
30 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
CK |
A00; D01; C14; B00 |
20 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Điện công nghiệp |
DDT |
A00; D01; C14; B00 |
50 |
50 |
Luật |
LA |
A00; D01; C14; C03 |
30 |
90 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học
Thái Bình như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế |
14.35 |
15 |
15,35 |
15 |
18,8 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
15,1 |
15 |
17,2 |
15 |
Tài chính - Ngân
hàng |
14.15 |
15 |
15,3 |
15 |
16,95 |
15 |
Kế toán |
14.1 |
15 |
15,15 |
15 |
16,5 |
15 |
Toán ứng dụng |
14 |
15 |
17,65 |
15 |
23,95 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14.1 |
15 |
15,7 |
15 |
17,1 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
14.15 |
15 |
15,05 |
15 |
16,9 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
14 |
15 |
15 |
15 |
16,45 |
15 |
Công nghệ chế tạo
máy |
|
15 |
- |
- |
|
|
Luật |
14.15 |
15 |
17,75 |
15 |
17,75 |
15 |