Mã và thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Vinh
·
Tên tiếng Anh: Vinh
University of Technology Education (VUTE)
·
Loại trường: Công lập
·
Mã trường: SKV
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Tại chức - Liên thông
·
Địa chỉ: Đường Nguyễn
Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An
·
SĐT: 0383 833 002
- 0238.3849264
·
Email: vuted.edu@gmail.com - tuyensinhdhspktv@.gmail.com
·
Website: http://www.vuted.edu.vn/ (trang
tuyển sinh http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )
· Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
năm 2021: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học
bạ): Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển chia thành nhiều đợt như sau, cho đến
khi đủ chỉ tiêu:
·
Đợt 1: Từ 05/03/2021
đến 20/04/2021.
·
Đợt 2: Từ 26/04/2021
đến 30/06/2021.
·
Đợt 3: Từ 01/07/2021
đến 31/08/2021.
·
Đợt 4: Từ 06/09/2021
đến 15/10/2021.
·
Đợt 5: Từ 20/10/2021
đến 06/12/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
năm 2021: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở
GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: nộp hồ
sơ trực tiếp, gửi theo đường bưu điện về Bộ phận tuyển sinh của Nhà trường.
(thí sinh có thể đăng ký trực tuyến trên website: tuyensinh.vuted.edu.vn). Hồ
sơ xét tuyển bao gồm:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu, có thể tải từ Website của Nhà trường).
·
Học bạ THPT (bản
photocopy có công chứng).
·
Bằng tốt nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm
2021(bản photocopy có công chứng).
·
Chứng minh nhân dân
(bản photocopy có công chứng)
·
Các giấy tờ chứng nhận
ưu tiên (nếu có).
·
01 Phong bì ghi rõ họ
tên, số điện thoại, địa chỉ của người nhận.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt
nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp
THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình
giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Đối với người nước
ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình
độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước và quốc tế.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển theo kết quả
thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển theo kết quả
học tập THPT (học bạ).
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
·
Trường sẽ thông báo
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website sau khi có kết quả thi.
5.3. Chính sách
ưu tiên và xét tuyển thẳng
·
Chính sách ưu tiên
theo khu vực, đối tượng được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
·
Thực hiện theo định
mức và lộ trình quy định tại Nghị định 86/NĐ-CP ngày 02/10/2015 về việc quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
·
Học phí trung bình áp
dụng cho năm học 2020-2021: 10.900.000 đồng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Theo kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, B00, D01 |
|
|
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Vinh như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|
Học bạ |
Kết quả thi THPT Quốc gia |
Xét theo điểm thi THPT QG |
|
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
18 |
14 |
14,5 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
18 |
14 |
14,5 |
Công nghệ chế tạo
máy |
18 |
13.5 |
14,5 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
18 |
13.5 |
14,5 |
Công nghệ thông tin |
18 |
14 |
14,5 |
Công nghệ kỹ thuật
máy tính |
18 |
13.5 |
14,5 |
Công nghệ kỹ thuật
điện tử - viễn thông |
18 |
14 |
14,5 |
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa |
18 |
14 |
14,5 |
Sư phạm công nghệ |
21 |
17 |
18 |
Kế toán |
18 |
13.5 |
14,5 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
13.5 |
14,5 |
Quản trị nhân lực |
18 |
13.5 |
14,5 |