Mã và thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
·
Tên tiếng anh: Vinh
Long University of Technology and Education (VLUTE)
·
Mã trường: VLU
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
·
Địa chỉ: 73 Nguyễn
Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
·
SĐT: (+84) 02703822141
·
Email: spktvl@vlute.edu.vn
·
Website: http://vlute.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/spktvl/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Nhận hồ sơ xét tuyển
từ 01/3/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021:
Thí sinh đăng ký xét tuyển cùng với kỳ thi THPT năm 2021 tại các trường THPT
đang học, thí sinh tự do đăng ký theo quy định của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Xét từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc thi
THPT các năm trước, hồ sơ gồm có:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của trường);
·
Giấy chứng nhận kết
quả thi THPT các năm trước;
·
Giấy chứng minh nhân
dân (có công chứng);
·
Bằng tốt nghiệp THPT
(có công chứng);
·
Giấy khai sinh (bản
sao hoặc bản photo có công chứng);
·
Giấy chứng nhận đối
tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có).
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 2, 3, 4
(học bạ, tuyển thẳng, đánh giá năng lực):
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của trường).
·
Học bạ THPT (có công
chứng);
·
Bản photo có công
chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương
đương);
·
Giấy chứng minh nhân
dân (có công chứng);
·
Giấy khai
sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng);
·
Giấy chứng nhận đối
tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
- Phương thức 1:
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi THPT năm 2021.
·
Xét tuyển từ kết quả
thi THPT quốc gia hoặc THPT các năm trước.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học
tập THPT (theo học bạ).
- Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét
tuyển thẳng.
- Phương thức 4: Học sinh tốt nghiệp THPT
2021; đạt 50% tổng điểm đánh giá năng lực của các trường Đại học Quốc gia trong
cả nước.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
·
Xét tuyển từ kết quả
điểm thi THPT năm 2021 hoặc từ kết quả thi THPT quốc gia, THPT các năm trước. Điểm
xét tuyển là tổng điểm thi của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển
cộng với điểm ưu tiên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức 2:
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương;
·
Điểm tối thiểu đạt
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18.0 điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của
5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh
tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT
(lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0
điểm trở lên. Điểm ưu tiên cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đầu vào
xét tuyển theo quy định.
c. Phương thức 3:
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long cho các đối tượng sau:
·
Đối tượng thứ 1: Học
sinh tốt nghiệp THPT năm 2021; Học lực đạt loại giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1
lớp 12 bậc THPT và hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở
lên; Riêng học sinh trường THPT chuyên học lực và hạnh kiểm đạt loại khá trở
lên cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
·
Đối tượng thứ 2: Học
sinh tốt nghiệp THPT 2021 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một
trong các môn Toán, Văn, Lý, Hoá, Sinh, Tiếng Anh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba
cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh.
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Vĩnh Long năm 2021 - 2022 như sau:
·
Các ngành Công tác xã
hội, Du lịch, Kinh tế, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 4.500.000đ/
HK1 (khoảng 300.000đ/ tín chỉ).
·
Các ngành còn lại:
5.250.000đ/ HK1 (khoảng 350.000đ/ tín chỉ).
·
Chương trình đào tạo
kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.250.000đ/ HK1 (kể cả tiếng Nhật).
·
Chương trình chất
lượng cao: 7.250.000đ/ HK1 (kể cả tiếng Hàn).
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại
trà
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kinh tế - Kế toán |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, C04, D01 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, C04, D01 |
60 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, C04, D01 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C04, D01 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510301 |
A00, A01, C04, D01 |
90 |
- Mạng máy tính và truyền thông - An ninh và an toàn thông tin |
7480201 |
A00, A01, C04, D01 |
210 |
Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo
(AI) |
7480101 |
A00, A01, C04, D01 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C04, D01 |
200 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, C04, D01 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
7510206 |
A00, A01, C04, D01 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, C04, D01 |
30 |
Công nghệ dệt, may
thời trang (DK) |
7540204 |
A00, A01, C04, D01 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) |
7510104 |
A00, A01, C04, D01 |
25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A01, B00, C04, D01 |
100 |
Thú y |
7640101 |
A01, B00, C04, D01 |
150 |
Du lịch |
7810101 |
A01, C00, C19, D01 |
100 |
- Kỹ thuật hóa môi
trường |
7520301 |
A01, B00, C04, D01 |
50 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
B00, A01, D01, C04 |
50 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C19, D01 |
50 |
- Công nghệ sinh học
trong nông nghiệp công nghệ cao |
7420201 |
A01, B00, C04, D01 |
25 |
Luật |
7380101 |
A01, C00, C19, D01 |
60 |
- Chuyên sâu công
nghệ thông tin - Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí |
7140246 |
A01, C04, C14, D01 |
20 |
Giáo dục học |
7140101 |
A01, D01, C00, C19 |
25 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A01, D01, C00, C19 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A01, D01, C00, C19 |
50 |
2. Chương trình đào
tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, C04 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) |
7510104 |
A00, A01, D01, C04 |
30 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
B00, A01, D01, C04 |
30 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
B00, A01, D01, C04 |
70 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00, A01, D01, C04 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, C04 |
30 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, C04 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, C04 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, D01, C04 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, C04 |
30 |
3. Chương trình chất
lượng cao (liên kết Hàn Quốc)
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, D01, C04 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, C04 |
30 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, C04 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, C04 |
50 |
Du lịch |
7810101 |
A01, D01, C00, C19 |
25 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử |
15.05 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa |
15.05 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ chế tạo
máy |
15.05 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
15.5 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử - Công nghệ kỹ
thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện |
15 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15 |
15 |
An toàn thông tin |
- |
- |
22 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
17.5 |
18 |
16,25 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật
nhiệt |
15 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
giao thông |
15.05 |
18 |
22 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15 |
15 |
Thú y |
15 |
18 |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18 |
15 |
15 |
Công tác xã hội |
15 |
18 |
15 |
15 |
Du lịch |
15 |
18 |
15 |
15 |
Sư phạm kỹ thuật
công nghiệp |
17 |
18 |
23 |
|
Sư phạm công nghệ |
17.35 |
18 |
23 |
18,5 |
Chính trị học |
- |
- |
23,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử - viễn thông |
- |
- |
15 |
|
Công nghệ dệt, may |
- |
- |
23,5 |
|
Kinh tế - Kế toán - Quản trị kinh
doanh - Tài chính - Ngân
hàng |
|
|
|
15 |
Kỹ thuật cơ khí
động lực |
|
|
|
15 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
|
15 |
Luật |
|
|
|
15 |