Mã và thông tin Trường Đại học Công nghiệp Vinh

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Công nghiệp Vinh

·         Tên tiếng Anh: Industrial University of Vinh (IUV)

·         Mã trường: DCV

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ: Số 26 - Nguyễn Thái Học - Tp. Vinh - Nghệ An

·         SĐT: (84-0238)3 535 232

·         Email: congnghiepvinh@gmail.com

·         Website: http://www.iuv.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/dhcnvinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển chia thành nhiều đợt như sau, cho đến khi đủ chỉ tiêu:

·         Đợt 1: Từ 15/03/2021 đến 20/04/2021.

·         Đợt 2: Từ 26/04/2021 đến 30/06/2021.

·         Đợt 3: Từ 01/07/2021 đến 31/08/2021.

·         Đợt 4: Từ 06/09/2021 đến 15/10/2021.

·         Đợt 5: Từ 20/10/2021 đến 06/12/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) bao gồm:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, có thể tải từ Website của Nhà trường).

·         Học bạ THPT (bản photocopy có công chứng).

·         Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021(bản photocopy có công chứng).

·         Chứng minh nhân dân (bản photocopy có công chứng)

·         Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

·         01 Phong bì ghi rõ họ tên, số điện thoại, email địa chỉ của người nhận.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

·         Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (học bạ).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

·         Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Vinh tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Công nghiệp Vinh và của Bộ Giáo dục và Đào taọ trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Chính sách ưu tiên thực hiện đúng quy định của quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và điểm ưu tiên của thí sinh (Khu vực, Đối tượng) vào tổng điểm chung để xét tuyển.

·         Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

6. Học phí

·         Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020-2021: 9.500.000 đồng/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00; A01; D07; D01

x

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00; A01; D07; D01

x

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00; A01; D01; D07

x

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D07; D01

x

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00; A01; A02; B00

x

Kế toán

7340301

A00; A01; D07; D01

x

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; D01; C00; D15

x

Quản trị khách sạn

7810201

A00; D01; C00; D15

x

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2018

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Vinh như sau:



Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả thi THPT Quốc gia

Học bạ

Kết quả thi THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá

13.5

15

13,55

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

13.5

15

17,6

 

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

13.5

15

13,5

15

Công nghệ thông tin

13.5

15

13,6

15

Kế toán

13.5

15

13,75

15

Quản lý công nghiệp

13.5

15

13,5

 

Công nghệ thực phẩm

13.5

15

14,3

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13.5

15

13,5

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13.5

15

14,25

15

Quản trị khách sạn

13.5

15

13,75

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

-

-

14

15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM