Mã và thông tin Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Công nghiệp Việt Trì
·
Tên tiếng Anh: Viet
Tri University Of Industry (VUI)
·
Mã trường: VUI
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Trung cấp
- Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế
·
Địa chỉ:
o Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao,
tỉnh Phú Thọ
o Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường
Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
·
SĐT: 0210 3829247
·
Email: cnvt@vui.edu.vn
·
Website: http://vui.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
TT |
Nội dung |
Thời gian xét tuyển |
1 |
Nhận hồ sơ xét tuyển |
01/3 - 31/5/2021 |
2 |
Thông báo kết quả xét tuyển |
15/6/2021 |
3 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học dự kiến |
Từ 15/6/2021 |
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (tải trên website trường).
·
Bản sao công chứng Học
bạ THPT.
·
Bản sao công chứng
Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
·
Bản sao công chứng các
giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
Cách thức đăng ký xét
tuyển:
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến
tại www.tuyensinh.vui.edu.vn
- Hoặc thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại:
·
Địa chỉ 1: Phòng Công
tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 105, Nhà N1- Trường Đại học Công nghiệp
Việt Trì – Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
·
Địa chỉ 2: Phòng Công
tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 106, Nhà C3- Trường Đại học Công nghiệp
Việt Trì – Xã Tiên Tiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Đã tốt nghiệp THPT
hoặc tốt nghiệp THPT năm 2021;
·
Có đủ sức khỏe để học
tập theo quy định hiện hành;
·
Không bị vi phạm pháp
luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển dựa trên kết quả học tập 03 học kỳ bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển của năm
lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa trên kết quả học tập 02 học kỳ bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển của năm
lớp 12.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh có tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (chưa tính
điểm ưu tiên).
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
- Học phí học kỳ 1 (tạm thu 15 tín chỉ):
4.440.000đ.
- Học bổng khuyến khích
+ 100 thí sinh trúng tuyển và nhập học trước
ngày 15/8/2021 được trao học bổng khuyến khích trị giá 3.000.000 đồng/thí sinh
(được nhận trực tiếp khi đến nhập học).
+ Thí sinh có điểm xét tuyển theo tổ hợp
(không tính điểm ưu tiên):
·
Từ 24,0 điểm đến 26,9
điểm được nhận học bổng khuyến khích 4.000.000 đồng/thí sinh.
·
Từ 27,0 điểm trở lên
được nhận học bổng khuyến khích 6.000.000 đồng/thí sinh.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản
trị kinh doanh tổng hợp; |
7340101 |
- Toán, Lý, Hóa |
80 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế
toán doanh nghiệp |
7340301 |
130 |
|
Công nghệ Thông tin - Chuyên ngành Công
nghệ thông tin |
7480201 |
- Toán , Lý, Hóa |
150 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
120 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy |
7510201 |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - Chuyên ngành Hệ thống
điện |
7510301 |
120 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa - Chuyên ngành Điều
khiển tự động |
7510303 |
80 |
|
Hóa học - Chuyên ngành Hóa phân tích |
7440112 |
80 |
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chuyên ngành Công
nghệ Vô cơ – Điện hóa |
7510401 |
120 |
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Chuyên ngành Công
nghệ môi trường |
7510406 |
50 |
|
Công nghệ Sinh học - Chuyên ngành Công nghệ sinh học |
7420201 |
40 |
|
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
- Toán, Văn, Anh |
150 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường
Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Hóa học (chuyên
ngành Hóa phân tích) |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
Hóa học |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
Môi trường |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
Cơ khí |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
- |
13,5 |
- |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
Điện, Điện tử |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
Điều khiển, Tự động hóa |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ Thông tin |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
13,5 |
15 |
15 |
15 |