Mã và thông tin Trường Đại học Tân Trào
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tuyên Quang
Trường Đại học Tân Trào
Ký hiệu: TQU
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 0273.892.012
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Ngành Giáo dục Mầm non kết hợp xét tuyển và thi tuyển: Xét tuyển 2 môn Ngữ văn, Toán; thi 1 môn: Năng khiếu.
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
I.
|
Các ngành đào tạo đại học:
| |||
1
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
|
90
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Toán, Văn, KHXH.
|
160
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
35
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, GDCD;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
35
|
5
|
Kế toán
|
52340301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
80
|
6
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành
|
52340103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
40
|
7
|
Vật lý - Môi trường
|
52440102
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Lý, GDCD;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
25
|
8
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
25
|
9
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
10
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
11
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
52620115
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
12
|
Văn - Truyền thông
|
52220330
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
60
|
13
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
60
|
14
|
Quản lý văn hóa
|
52220342
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Toán, Văn, KHXH.
|
70
|
15
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Toán, Văn, KHXH.
|
60
|
II.
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
| |||
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Toán, Văn, KHXH.
|
60
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
|
60
|
3
|
Giáo dục Công dân - Địa
|
51140204
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Văn, Sử, GDCD.
|
20
|
4
|
Sư phạm Toán học - Lý;
Sư phạm Toán học - Tin;
|
51140209
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
5
|
Sư phạm Tin học - Kỹ thuật công nghiệp
|
51140210
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
6
|
Sư phạm Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp
|
51140211
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Lý, GDCD;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
7
|
Sư phạm Hóa học - Kỹ thuật Nông nghiệp
|
51140212
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Văn, KHTN;
|
20
|
8
|
Sư phạm Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp;
Sư phạm Sinh học - Giáo dục thể chất;
|
51140213
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, GDCD;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
9
|
SP Kỹ thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình - Kỹ thuật công nghiệp
|
51140215
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, GDCD;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
20
|
10
|
Sư phạm Ngữ văn - Lịch sử;
Sư phạm Ngữ văn - Công tác đội TNTP;
|
51140217
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
20
|
11
|
Sư phạm Lịch sử - GDCD
|
51140218
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Toán, Sử, GDCD.
|
20
|
12
|
Sư phạm Địa lý - GDCD
|
51140219
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
20
|
13
|
Kế toán
|
51340301
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Văn, KHTN.
| |
14
|
Quản trị văn phòng
|
51340406
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Toán, Văn, KHTN.
| |
15
|
Khoa học cây trồng
|
51620110
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, KHTN.
| |
16
|
Tiếng Anh
|
51220201
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Tiếng Anh;
4. Văn, Địa, Tiếng Anh.
| |
17
|
Quản lý Văn hóa
|
51220342
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Toán, Văn, KHXH.
| |
18
|
Quản lý đất đai
|
51850103
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, KHTN.
| |
19
|
Khoa học Thư viện - Thông tin
|
51320202
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Toán, Văn, KHTN.
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
5.1. Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
- Đối với hệ đại học: Tổng điểm tổng kết năm học của 3 môn học (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển quy định) của năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên;
- Đối với hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT;
+ Điều kiện nhận ĐKXT:
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng.
5.2. Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Theo quy đinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Điều kiện nhận ĐKXT:
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.
- Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên khu vực: KV1, KV2, KV3 và ưu tiên: ƯT1, ƯT2.
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Phương thức 1 (Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT):
+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
+ Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Từ 02/05/2017 đến 17h00 ngày 27/07/2017 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
- Các đợt bổ sung: Sẽ có thông báo ngay sau khi có kết quả xét tuyển của các đợt xét tuyển trước.
+ Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:
- Hình thức1: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo (phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
+ Thời gian thi môn năng khiếu : Sẽ có thông báo sau.
+ Nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp. Nguyện vọng cao xét trước, nguyện vọng thấp xét sau cho tới khi đủ chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành (Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên khu vực: KV1, KV2, KV3 và ưu tiên: ƯT1, ƯT2.
- Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
+ Tỷ lệ tuyển sinh theo phương thức 1 trong tổng chỉ tiêu: 50%.
7.2. Phương thức 2 (Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia):
+ Thời gian nhận đăng ký xét tuyển :
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các đợt bổ sung: Sẽ có thông báo ngay sau khi có kết quả xét tuyển của các đợt xét tuyển trước.
+ Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (trực tuyến qua mạng internet).
+ Thời gian thi môn năng khiếu : Sẽ có thông báo sau.
+ Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy và tuyển sinh cao đẳng sư phạm hệ chính quy năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên khu vực: KV1, KV2, KV3 và ưu tiên: ƯT1, ƯT2.
+ Tỷ lệ tuyển sinh phương thức 2 trong tổng chỉ tiêu được xác định: 50%
8. Chính sách ưu tiên
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu (ngành Giáo dục Mầm non): 300.000đ/hồ sơ.
10. Học phí dự kiến