Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học - Đề luyện thi Đại học môn Sinh học: Đề 5

Câu 1: Sơ đồ bên mô tả quá trình tái bản AND
Vị trí các đầu a,b,c,d trong chạc tái bản là
A. a:5’; b:3’; c:3’; d:5’
B. a:3’; b:5’;c:5’; d:3’
C. a:5’; b:5’; c:3’; d:3’
D. a:3’; b:3’; c:5’; d:5’
Câu 2: Trong những kết luận về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử dưới đây, kết luận nào đúng kết luận nào sai
(1) Mạch AND được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược với chiều tháo xoắn của AND trong quá trình nhân đôi
(2) Kết thúc quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và thay đổi cấu trúc
(3) Một opêron Lac gồm gen điều hòa R, vùng O, P và các gen cấu trúc
(4) Số mã bộ ba trực tiếp mã hóa cho các axit amin là 64
A. 1 sai, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
B. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
C. 1 sai, 2 đúng, 3 sai, 4 đúng
D. 1 đúng, 2 sai, 3 sai, 4 sai
Câu 3: Lai hai dòng cây thuần chủng đều có hoa tắng với nhau, người ta thu được thế hệ sau 100% số cây con có hoa màu đỏ. Kết luận rút ra từ kết quả lai này là
A. Các alen quy định màu hoa ở cả hai dòng cây bố mẹ là alen với nhau
B. Hoa màu đỏ xuất hiện là do kết quả sự tương tác cộng gộp
C. Các alen quy định màu hoa ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với nhau
D. Chưa rút ra được kết luận gì
Câu 4: Ở người, khi nói về sự di truyền của alen lặn nằm trên X, trong trường hợp không xảy ra đột biến và mỗi gen quy định một tính trạng phát biểu nào sau đây sai
A. Con trai chỉ mang một alen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình
B. Alen của bố được truyền cho tất cả các con gái
C. Con trai chỉ nhận gen từ mẹ, con gái chỉ nhận gen từ bố
D. Đời con có thể có sự phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới
Câu 5: Những bênh nào sau đây là bênh do đột biến số lượng NST
(1) Đao
(2) Claiphentơ
(3) Bệnh mù màu
(4) Bệnh phêninkêtô niệu
(5) Tơcnơ
A. 1,2,5
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 3,4
Câu 6: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân bình thường, khi hình thành giao tử, số lượng từng giao tử là
A. 1 AB, 1Ab, 1aB, 1ab
B. 1 AA, 1 aa, 1BB, 1 bb
C. 2 AB, 2ab hoặc 2 Ab, 2 aB
D. 2 AA, 2 aa hoặc 2 BB, 2 bb
Câu 7: Ở một loài thực vật, xét 2 tính trạng do 2 cặp gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P : AB//ab x AB//ab. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây về F1 của phép lai trên là sai
A. F1 có thể có 10 loại kiểu gen
B. Ở F1, kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Ở F1, kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen ở F1
Câu 8: Ở cà chua, alen quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định tính trạng quả vàng. Khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính ở đời lai F1 là
A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
B. Đều quả đỏ
C. 5 quả đỏ: 7 quả vàng
D. 1 vàng : 1 đỏ
Câu 9: Cho phép lai P: AaBb x AaBb thu được F1. Chọn F1 làm bố mẹ thì sẽ có bao nhiêu phép lai có thể sinh ra con có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên
A. 10    B. 3    C. 7    D. 9
Câu 10: Cho cây quả tròn, hoa vàng lai phân tích thu được kết quả 84 cây quả tròn, hoa vàng; 216 cây quả tròn, hoa trắng ; 516 cây quả dài, hoa vàng; 384 cây quả dài, hoa trắng. Biết rằng màu sắc hoa do một gen quy định. Kiểu gen của bố mẹ có thể là
A. AD/ad Bb x ad//ad bb , f= 28%
B. AD//ad Bb x ad//ad bb, liên kết gen hoàn toàn
C. Ad//aD Bb x ad//ad bb f= 28%
D. Ad//aD Bb x ad//ad bb, liên kết gen hoàn toàn
Câu 11: Hình bên giải thích cơ chế hình thành dạng đột biến nào
A. Thể lệch bội
B. Thể tự đa bội
C. Thể dị đa bội
D. Đột biến cấu trúc NST
Câu 12: Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh điều gì
A. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể
B. Sự không ổn định của các alen trong quần thể
C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối
D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể
Câu 13: Cho một số nhân đinh sau vè sự di truyền quần thể dưới đây
(1) Luật Hôn nhân và gia đình cấm không cho những người có họ hàng gần kết hôn với nhau do giao phối gần có thể làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn có hại
(2) Một trong những điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec là không có đột biến và CLTN
(3) Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng ngày càng phong phú đa dạng về kiểu gen
(4) Quần thể có 100% kiểu gen AA không cân bằng về mặt di truyền
Số nhận định đúng là
A. 2    B. 3    C. 4    D. 5
Câu 14: Ong mật có bộ NST 2n=32 trứng được thụ tinh phát triển thành ong thợ, trứng không được thụ tinh nở ra ong đực. Nếu 80% số trứng được thụ tinh là nở thành ong thở, 60% số trứng không được thụ tinh là nở thành ong đực. Các trứng nở thành ong thợ và ong đực nói trên chứa tổng số 155 136 NST, biết rằng số ong đực con bằng 2% số ong thợ con. Số ong thợ con và số ong đực con là
A. 4800 cái, 96 đực
B. 96 cái, 4800 đực
C. 4848 cái, 96 đực
D. 96 cái, 4848 đực
Câu 15: Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Trong 2500 gia đình mà cả bố mẹ đều bình thường, có 4992 người con bình thường và 150 người con da bạch tạng. Hỏi số người con bình thường từ cặp bố mẹ bình thường nhưng ít nhất có một người mang kiểu gen đồng hợp tử trội là bao nhiêu
A. 4452    B. 4534    C. 4542    D. 4890
Câu 16: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây
A. Lai tế bào xôma khác loài
B. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
C. Công nghệ gen
D. Lai khác dòng
Câu 17: Trong nhân bản vô tính cừu Đôly, nhận định nào sau đây là chưa chính xác
(1) Tách tế bào tuyến vú của cá thể cho nhân và nuôi trong phòng thí nghiệm, sau đó lại tách tế bào trứng của cá thể này và loại bỏ nhân của tế bào trứng
(2) Chuyển nhân của tế bào tuyến vú tế bào trứng đã loại nhân
(3) Nuôi cấy tế bào đã chuyển nhân trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi
(4) Chuyển phôi vào tử cung của cơ thể mẹ để mang thai và sinh con
A. 1    B. 2    C. 3    D. 4
Câu 18: Trong những thông tin về HIV/AIDS dưới đây, có bao nhiêu thông tin không chính xác
(1) Sau quá trình xâm nhập vào tế bào người, HIV sử dụng enzim phiên mã ngược để tổng hợp AND trên khuôn ARN
(2) HIV lây truyền qua ba con đường chính là: đường máu, tình dục không an toàn và từ mẹ lây truyền sang con
(3) Mẹ bị nhiễm HIV di truyền sang con
(4) HIV/AIDS chỉ có ở con người, không có ở loài khác
A. 1    B. 2    C. 3    D. 4
Câu 19: Giả sử operon Lạc của E.coli bị đột biến khiến nó không bao giờ liên kết được với protêin ức chế. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Enzim phân giải đường glucozơ không bao giờ được sản xuất
B. Enzim phân giải lactozơ không bao giờ được sản xuất
C. Enzim phân giải lactozơ luôn được sản xuất
D. Kết quả phụ thuộc vào nồng độ glucozơ
Câu 20: Tìm kiểu gen tương ứng của P khi biết tỉ lệ phân li kiểu hình của F1
Tổ hợp đúng nhất là
A. 1d,2b,3c,4a
B. 1d,2a,3c,4b
C. 1a,2d,3c,4b
D. 1c,2b,3a,4d
Câu 21: Có bao nhiêu bằng chứng sau đây cho thấy con người có nguồn gốc từ động vật có vú
(1) Biết sử dụng công cụ
(2) Răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
(3) Xương cụt là dấu vết của đuôi
(4) Có khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ
(5) Hiện tượng mọc lông khắp cơ thể
(6) Bán cầu đại não phát triển
(7) Xương bàn tay có năm ngón
A. 2    B. 3    C. 4    D. 5
Câu 22: Khi nói về CLTN, điều nào dưới đây là không chính xác
A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen của quần thể
B. CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa
C. CLTN chống lại gen trội diễn ra nhanh chóng
D. Khi môi trường thay đổi, CLTN không làm thay đổi thành phần kiểu gen
Câu 23: Hãy sắp xếp các nội dung dưới đây vào hai cột sau sao cho phù hợp
(1) Cánh chuồn chuồn và cánh dơi
(2) Chi trước của dế trũi và chuột chũi
(3) Vây trước cá voi và tay người
(4) Ruột thừa của người và manh tràng của ngựa
(5) Gai xương rồng và gai hoa hồng
Phương án đúng là
A. Cột 1: 1,4,5; Cột 2: 3,2
B. Cột 1: 1,4 ; Cột 2: 3,2,5
C. Cột 1: 3,4 ; Cột 2: 1,2,5
D. Cột 1: 2,4 ; Cột 2: 1,3,5
Câu 24: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là
A. Đột biến gen
B. Cá thể
C. Quần thể
D. Loài
Câu 25: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào không làm thay đổi tần số tương đối của các alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Đột biến
B. CLTN
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Dị - nhập gen
Câu 26: Để xác định tuổi tương đối của các hóa thạch có độ tuổi khoảng 50000 năm người ta sử dụng phương pháp đo đồng vị phóng xạ của nguyên tố nào
A. Cacbon 14
B. Nitơ 14
C. Photpho 32
D. Urani 238
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu
Câu 28: Trường hợp nào sau đây có nhiều khả năng dẫn đến sự gia tăng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể chuột đồng
A. Sự gia tăng số lượng động vật ăn thịt : diều hâu, rắn,…
B. Sự gia tăng năng suất lúa
C. Mật độ quần thể chuột tăng
D. Sự gia tăng nhiệt độ
Câu 29: Trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loại thân thuộc và có chung nguồn sống sự cạnh tranh giữa các loài sẽ làm
A. Các loài trên đều bị tiêu diệt
B. Chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
C. Tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh
D. Gia tăng số lượng các thể của mỗi loài
Câu 30: P: AaBbDdEe x AaBbDdEe biết một gen quy định một tính trạng và trội, lặn hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con là
A. 27/256    B. 9/64    C. 81/256    D. 27/64
Câu 31: Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
B. Cá thê có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
D. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
Câu 32: Chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định có trình tự axit amin như sau: Pro-Ser-Glu-Phe. Đột biến đã thay thế một nuclêôtit loại X. Biết mã di truyền của một số axit amin như sau
Trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của đoạn gen trước khi đột biến là
A. 3’GGG AGA XTA AAA5’
B. 5’GGG AGA XAA AAA3’
C. 3’XXX TXT AAG TTT5’
D. 5’XXX TXT AAG TTT3’
Câu 33: Hoạt động nào sau đây được coi là nguyên nhân chính tạo ra nguồn cacbon điôxit dư thừa trong khí quyển dẫn đến sự phá hủy tầng ozon
A. Hoạt động sản xuất của các nhà máy và hoạt động giao thông vận tải
B. Hoạt động hô hấp của động vật
C. Hoạt động phân hủy xác động, thực vật của vi sinh vật
D. Hoạt động phân hủy và lắng đọng vật chất trong đại dương
Câu 34: Ý nghĩa của sự phân tầng trong quần xã là
A. Làm tăng khả năng sinh sản cho các loài
B. Làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau
C. Giúp tiết kiệm diện tích do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau
D. Làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích
Câu 35: Một gen có 3000 nuclêôtit trong gen có tỉ lệ A/G =2/3. Nếu gen bị đột biến khiến tỉ lệ A/G = 66.85% thì đây là dạng đột biến nào
A. Mất một cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
D. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
Câu 36: Có bao nhiêu nhóm sinh vật dưới đây được gọi là loài ưu thế
(1) Cá cóc ở Tam Đảo
(2) Cây đước ở rừng ngập mặn
(3) Cây cọ ở rừng cọ Phú Thọ
(4) Các loài thực vật có hạt ở quần xã trên cạn
(5) Cây tràm ở rừng U Minh
A. 1    B. 2    C. 3    D. 4
Câu 37: Trong những mối quan hệ dưới đây, mối quan hệ nào mà ở đó có loài không có lợi cũng không có hại
A. Hội sinh, kí sinh, cạnh tranh
B. Cộng sinh, cạnh tranh, ức chế - cảm nhiễm
C. Hội sinh, ức chế - cảm nhiễm
D. Hội sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác
Câu 38: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là
A. Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
B. Sự cạnh tranh trong loafi chủ chốt
C. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
D. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài
Câu 39: Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là
A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga
B. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
C. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới
D. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên
Câu 40: Một cặp vợ chồng muốn xin trứng để sinh con. Một người phụ nữ 23 tuổi đề nghị sử dụng trứng của cô ấy. Một số người trong gia đình cô ấy bị bệnh suy thoái thị lực bắt đầu từ tuổi 25. Tỉ lệ mắc bệnh này là 10-4. Hình bên là phả hệ gia đình cô ấy
Hãy xác định
a) Đặc điểm di truyền của bệnh suy thoái thị lực nói trên
b) Người phụ nữ cho trứng có bị bệnh không
c) Nếu đồng ý nhận trứng, con có bị bệnh không
d) Tỉ lệ người vợ cũng bị mắc bệnh trên là bao nhiêu
Câu trả lời chính xác nhất là
A. A: di truyền gen lặn trên NST X, b: không; c: không; d:0
B. A: di truyền gen trội trên NST X. b: không; c:không; d:0
C. A:di truyền gen ti thể; b: có; c: có; d:10-4
D. A: di truyền gen ti thể; b: có; c:không; d: 10-4
Đáp án
Hướng dẫn giải
Câu 10:
Fa :0,07 tròn :0,18 tròn, trắng : 0,43 dài, vàng : 0,32 dài, trắng
Trong đó Tròn/dài: = (84 +216) : (516 + 384) = 1:3
Cây quả tròn đem lai phân tích cho Fa phân tích theo tỉ lệ 1 :3 → tính trạng dạnng quả do 2 cặp gen tương tác bổ sung quy định. Quy ước : A-B- : quả tròn ; (A-bb; aaB-; aabb) : quả dài  P: AaBb(tròn) x aabb(dài)
Hoa vàng/hoa trắng = (84 + 516): (216 + 384) = 1: 1
P : Dd(vàng) x dd(trắng)
Kiểu gen P : AaBbDd x aabbdd
Tỉ lệ chung (3:1) .(1:1) ≠ tỉ lệ Fa thu được → có hoán vị gen giả sữ giữa gen A(a) và D(d) → tròn vàng Fa (AD//adBb = AD//ad . 0,5 Bb = 0,07  AD =0,14
F = 0,28 và P là : Ad//aDBb x ad // adbb
Câu 14:
Gọi x là số ong thợ con, y là số ong được con thì y=0,02x
→ 32x + 16 . 0,02x =155136
→ X = 4800, y =96
Câu 15:
Có 150 (1/4) con bạch tạng được sinh ra, tức là có 450 (3/4) con bình thường được sinh ra từ bố mẹ dị hợp. Vậy trong 4992 con bình thường có 450 con sinh ra từ cặp bố mẹ dị hợp
Có 4992 – 450 = 4542 con sinh ra từ cặp bố mẹ bình thường nhưng ít nhất một người mang gen đồng hợp tử trội
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM