Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học - Đề luyện thi Đại học môn Sinh học: Đề 3

Câu 1: Lịch sử phát triển của Trái Đất trải qua các đại địa chất
A. Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
B. Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
C. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
D. Đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh

Câu 2: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, ... vì
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh
B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
D. Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đấy
Câu 3: Đặc điểm không phải là của cá thể được tạo ra do nhân bản vô tính là
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể cho nhân
B. Có tuổi thọ ngắn hơn các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
C. Được sinh ra từ một tế bào xoma, không cần tế bào sinh dục
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
Câu 4: Nguyên nhân phát sinh thường biến là
A. Do rối loạn sinh lí,sinh hoá nội bào
B. Do tác nhân hoá học
C. Do tác động trực tiếp của điều kiện sống
D. Do tác nhân vật lí
Câu 5: Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào đúng, kêt luận nào sai
(1) Nhân tố sinh thái là nhân tố môi trường có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
(2) Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa hỗ trợ nhau chống chọi với những điều kiện bất lợi của môi trường
(3) Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau nhiều là quan hệ ức chế - cảm nhiễm
(4) Các loại tháp sinh thái luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp
A. 1 sai, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
B. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 đúng
C. 1 đúng, 2 sai, 3 sai, 4 sai
D. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 sai
Câu 6: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã
1. ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu
2. ARN polimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc
3. ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’
4. Khi ARN polimeraza tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã
Các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. 1,2,3,4
B. 2,1,4,3
C. 2,1,3,4
D. 2,3,1,4
Câu 7: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ có các vi khuẩn sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng
A. Bò và vi khuẩn là quan hệ cộng sinh
B. Chim sáo và rận là quan hệ cộng sinh
C. Vi khuẩn và rận là quan hệ cạnh tranh
D. Rận và bò là quan hệ hợp tác
Câu 8: Cho các thông tin về đột biến sau đây
1. Xảy ra ở cấp độ phân tử, có tính thuận nghịch
2. Làm thay đổi số lượng gen trên NST
3. Làm mất một hoặc nhiều phân tử AND
4. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Những thông tin nói về đột biến gen là
A. 1 và 4
B. 3 và 4
C. 1 và 2
D. 2 và 3
Câu 9: Điểm nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử AND tách ra thì gọi là nhiệt độ nóng chảy của AND. Nhiệt độ nóng chảy cao nhất khi AND có tỉ lệ
A. X= 10%
B. X= 20%
C. X= 40%
D. X= 30%
Câu 10: Có bao nhiêu nội dung dưới đây là hệ quả của mối liên kết bổ sung giữa các nucleotit trên hai mạch của AND
1. Sô nucleotit loại A bằng loại T
2. Số nucleotit loại G bằng loại X
3. Tỉ lệ A+T/G+X luôn bằng 1
4. Chuỗi polinucleotit có chiều dài 5’ → 3’
A. 2    B. 3    C. 4    D. 5
Câu 11: Ở nam giới khi quá trình giảm phân I bị rối loại, giảm phân II diễn ra bình thường thì có thể sinh ra các loại giao tử là
A. 22A, 22A + XX
B. 22A + X, 22A + YY
C. 22A + XX, 22A + YY
D. 22A +XY, 22A
Câu 12: Xét 3 locut gen sau: gen I :a1 > a2 = a3 nằm trên cặp NST thường số 1; gen II: b1 > b2 = b3 = b4 > b5 và gen III: d1 = d2 > d3 > d4 cùng nằm trên cặp NST thường số 3. Trong trường hợp không xảy ra đột biến có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng
1. Số kiểu gen tối đa về 3 kiểu gen trên trong quần thể là 1:260
2. Quần thể trên sẽ cho tối đa 60 loại giao tử ở các locut gen trên
3. Xuất hiện 160 loại kiểu hình trong quần thể
4. Xuất hiện 6000 kiểu gen giao phối khác nhau trong quần thể
A. 4    B. 2    C. 1    D. 3
Câu 13: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
A. hội sinh
B. ức chế - cảm nhiễm
C. kí sinh
D. cộng sinh
Câu 14: Khi nói về diễn thể sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trong diễn thể sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau
B. Diễn thể thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đo chưa có một quần xã sinh vật
C. Diễn thể nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định
D. Sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh
Câu 15: Cho sơ đồ phả hệ một bệnh di truyền ở người. Hình tròn và vuông màu đen tương ứng với những người nam và nữ bị bệnh, những hình màu trắng thể hiện người không bị bệnh. Quy luật di truyền của bệnh là
A. Di truyền gen lặn trên NST X và gen trong tế bào chất
B. Di truyền gen trên NST Y và gen trội trên NST thường
C. Di truyền gen tế bào chất và gen lặn trên NST thường
D. Di truyền gen lặn trên NST thường và trên NST giới tính ở vùng tương ứng
Câu 16: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Số NST có trong mỗi tế bào ở thể ba của loài cây khi đang ở kì giữa của nguyên phân là
A. 25    B. 24    C. 48    D. 12
Câu 17: Ở một loài động vật cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: Ab/ab Ee x AB/ab Ee thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định sau về kết quả của F1:
(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
(2) Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội chiếm 49,5%
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội, hai tính trạng lặn chiếm 10%
(4) Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 17%
(5) Tần số hoán vị gen bằng 20%
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng
A. 3    B. 4    C. 2    D. 1
Câu 18: Ở một loài thực vật alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định màu vàng; alen D quy định quả tròn, alen d quy định quá dài. Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn với cây thân thấp, quả màu vàng, dài thu được F1 gồm 81 cây thân cao, quả màu đỏ, dài; 80 cây thân cao, quả màu dài; 79 cây thân thấp, quả màu đỏ, tròn; 80 cây thân thấp, quả màu vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lai nào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên
A. Aa BD//bd x aabd//bd
B. AB//ab Dd x ab//ab dd
C. AD//ad Bb x ad//ad bb
D. Ad//aD Bb x ad//ad bb
Câu 19: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba
A. 6    B. 3    C. 27    D. 9
Câu 20: Nếu trong một quần thể đang ở trạng thái cân bằng Hacdi – Vanbec có số cá thể mang kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 4%, thì tỉ lệ phần trăm của cá thể có kiểu gen AA bằng bao nhiêu
A. 64%    B. 81%    C. 36%    D. 96%
Câu 21: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền
A. 0,64AA : 0,32 Aa: 0,04aa
B. 0,7 AA: 0,2Aa: 0,1aa
C. 0,4 AA : 0,4 Aa: 0,2 aa
D. 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm có số lượng lớn cá thể thuộc một loài chuột. Màu lông của chúng do một cặp alen nằm trên NST thường quy định. Tính trạng lông đen (A) trội hoàn toàn so với tính trạng lông trắng (a). Một sinh viên thực tập quan sát thấy vào lúc bắt đầu chu kì sinh sản, có 36% chuột lông trắng. Kết thúc chu kì, tỉ lệ này vẫn giữ nguyên. Tỉ lệ chuột lông đen thuần chủng ban đầu là
A. 64%    B. 50%    C. 16%    D. 42,8%
Câu 23: Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen
(1) Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu
(2) Tạo ra cừu Đôly
(3) Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất ra insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người
(4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp B-carôten
(5) Tạo giống nho tứ bội cho quả to
(6) Tạo chuột nhắt chứa hoocmôn sinh trưởng của chuột cống
A. 1,2,3,5
B. 1,3,4,6
C. 2,3,5,6
D. 1,2,3,4
Câu 24: Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp
A. Dung hợp tế bào trần
B. Mỗi cây tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
C. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị
D. Nuôi cấy hạt phấn
Câu 25: Khi nói về bệnh phêninkêto niệu ở người phát biểu nào sau đây là đúng
A. Bệnh phêninkêtô là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh
B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêtô niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng NST dưới kính hiển vi
C. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn
D. Bệnh phêninkêtô niệu là bệnh do đột biến gen ở gen mã hóa enzin xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.
Câu 26: Ở người ,alen A: quy định nhìn màu bình thường, trội hoàn toàn so với alen a : bệnh mù màu, gen này nằm trên NST X. Hai anh em đồng sinh cùng trứng, người anh (1) bình thường có vợ (2) bị bệnh sinh con đầu lòng (3) không bị bệnh này. Người em (4) có vợ (5) không bị bệnh sinh con đầu lòng (6) bị bệnh này. Kiểu gen của những người từ (1) đến (6) lần lượt là
A. XAY, XaXa, XAY, XAXA, XaY
B. XAY,XaXa, XAXa, XAY, XAXa, XaY
C. XAY, XaXa, XAY, XAY, XAXa, XaY
D. XAY, XaXa, XAXa, XAY,XAXa,XaXa
Câu 27: Từ cây hoang dại qua chọn giống hình thành nên cải bắp, súp lơ xanh, cải Brucxen, cải xoăn, su hào. Đây là ví dụ về
A. CLTN
B. Chọn lọc nhân tạo
C. Tiến hóa hội tụ
D. Đấu tranh sinh tồn
Câu 28: Dưới đây là bản đồ di truyền của 4 gen. Tần số hoán vị gen của cặp gen nào lớn nhất
A. A và W
B. A và E
C. A và G
D. G và E
Câu 29: Những quan điểm nào dưới đây của Đacuyn?
(1) Loài mới được hình thành từ từ, qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng CLTN, theo con đường phân li tính trạng
(2) Đối tượng tác động của CLTN là quần thể và cá thể
(3) Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trinh tiến hóa từ một nguồn gốc chung
(4) CLTN tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
A. 1,2,3,4
B. 1,3,4
C. 1,2,3
D. 2,3,4
Câu 30: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi thì CLTN chỉ đóng vai trò
A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa
B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn
C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. Sàng lọc và giữ lại những kiểu gen thích nghi
Câu 31: Có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể là kiểu chọn lọc
A. Chống lại alen lặn
B. Chống lại alen trội
C. Hàng loạt
D. Cá thể
Câu 32: Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là
(1) CLTN
(2) Giao phối ngẫu nhiên
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Các yêu tố ngẫu nhiên
(5) Đột biến
(6) Dị - nhập gen
A. 1,3,4,5
B. 1,4,5,6
C. 3,4,5,6
D. 1,3,5,6
Câu 33: Có 5 hòn đảo cùng được hình thành với thời gian tương tự nhau từ một lục địa. Hòn đảo có thể có độ đa dạng loài cao nhất
A. A    B. B    C. C    D. D
Câu 34: Cho chuỗi thức ăn trên mặt đất như sau. Sinh khối kết hợp của C + D sẽ
A. Lớn hơn so với sinh khối loài A
B. Ít hơn so với sinh khối loài H
C. Lớn hơn so với sinh khối loài B
D. Ít hơn so với sinh khối của loài A + B
Câu 35: Trong lưới thức ăn bên, hãy cho biết
(1) Loài nào là sinh vật tự dưỡng
(2) Loài nào là sinh vật ăn tạp
(3) Loài C có độc với động vật ăn thịt, nếu bắt chước C thì loài nào có lợi nhất
A. (1):A; (2):E; (3): B
B. (1):A, (2):D, (3): C
C. (1):B, (2):E; (3): C
D. (1):A; (2):D;(3): B
Câu 36: Ở F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu: 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con không có sự phân li về kiểu hình là bao nhiêu
A. 1/9    B. 1/3    C. 9/7    D. 9/16
Câu 37: Cho sơ đồ dưới đây. Nội dụng có thể có ở hộp A và B là
A. A:ánh sáng mặt trời, B: sinh vật phân hủy
B. A:phân bón tăng; B: thực vật không sản xuất được oxi
C. A: nhiệt độ tăng; B: sinh vật phân hủy
D. A: tăng bức xạ tia cực tím, B:nhiệt độ tăng
Câu 38: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
B. Sự xuất cư của cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
C. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
Câu 39: P: AB//ab Dd x AB//ab Dd thu được F1 có tỉ lệ kiểu gen ab//ab dd = 4% , biết hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới. Tỉ lệ cơ thể có kiểu gen A-B-dd ở F1 là
A. 49,5%    B. 16,5%    C. 54%    D. 66%
Câu 40: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → DIều hâu. Trong chuối thức ăn này, bậc dinh dưỡng cấp 3 và sinh vật tiêu thụ bậc 1 lần lượt là
A. Nhái, sâu
B. Rắn hổ mang, cây ngô
C. Nhái, cây ngô
D. Sâu, nhái
Đáp án
Hướng dẫn giải
Câu 12:
Áp dụng công thức tính số kiểu gen của một gen có r alen = r(r+1)/2
Số kiểu gen I = 3. 4/2 = 6
Số kiểu gen II, III = 5.4(5.4 +1) /2 =210
Tổng số kiểu gen về 3 lôcut gen trên trong quần thể = 6.210 = 1260 → 1 đúng
Số loại số giao tử do gen I tạo ra =3; số loại giao tử của gen II, III là 4.5 =20
Tổng số loại giao tử = 20.3 =60 → 2 đúng
Số loại kiểu hình Gen I cho các kiểu hình : a1, a2, a3, a2a3 = 4 loại
Gen II cho các kiểu hình: b1,b2,b3,b4,b5,b2b3,b3b4,b2b4 = 8 loại
Gen III cho các kiểu hình d1,d2,d3,d4,d1d2 = 5 loại
Tổng số kiểu hình do 3 gen trên quy định là : 4.8.5 = 160 → 3 đúng
Số kiểu giao phối là: 1260 (1260 +1)/2 = 794430
Số kiểu giao phối là : 794430 + 794430 - 1260 =1587600 → sai
Câu 17:
Có ab//abee =4% → ab//ab =16% → A-B- = 50% + ab//ab =66%
A-B-E- =66% .3/4 = 49,5% → 2 đúng
ab//ab =0,16 → ab =0,4 → Ab =0,1 → Tần số hoán vị =0,2 → 5 đúng
Gen A và B cho 10 loại kiểu hình, gen E cho 2 loại kiểu hình → 8 loại kiểu hình → 1 đúng
Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội, 2 tính trạng lăn bằng
(A-bb-aaB-)ee + aabbE - =18% .1/4 + 16%/3/4 =4,5% + 12% = 16,5% → 3 sai
Tỉ lệ kiểu gen di hợp về 3 cặp gen bằng
Ab//abEe + Ab//aBEe = 2.0,4 .0.4 .1/2 + 2.0,1 .0,1 .1/2 = 0,16 + 0,01 = 0,17 → 4 đúng
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM