Mã và thông tin trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Youth Academy (VYA)
- Mã trường: HTN
- Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Cơ sở Hà Nội: 58 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
- SĐT: 024.3834 3239
- Phân viện miền Nam: Số 261 Đường Hoàng Hữu Nam - P. Tân Phú - Q. 9 - TP Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.896 6914
- · Email: daotao@vya.edu.vn - vya@edu.vn
- · Website: http://vya.edu.vn/
- · Facebook: www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét tuyển dựa vào
kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
·
Xét tuyển học bạ THPT:
bắt đầu nhận hồ sơ từ tháng 3/2021.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
·
Phương thức 2: Xét
điểm học bạ THPT lớp 12.
·
Phương thức 3: Xét
điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
·
Phương thức 4: Xét
điểm học bạ THPT lớp 12 và lớp 11.
·
Phương thức 5: Xét
tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Xét theo kết quả thi
THPT: Học viện thông báo sau khi có kết quả thi.
·
Xét theo kết quả học
tập: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (không có
môn nào dưới 6.0 điểm)
·
Xét tuyển thẳng: Đạt
điều kiện xét tuyển thẳng của học viện.
4.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Điểm cộng ưu tiên khu
vực và đối tượng được thực hiện theo quy định ưu tiên của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
5. Học phí
·
Thực hiện theo Nghị
định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm
2020 - 2021.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Tuyển thẳng |
|||
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00, C20, D01, D66 |
175 |
70 |
05 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00, C20, D01, A09 |
105 |
42 |
03 |
Luật |
7380101 |
C00, C20, A09, A00 |
175 |
70 |
05 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
C00, C20, A09, A00 |
105 |
42 |
03 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
C00, C20, D01, A09 |
105 |
42 |
03 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
C00, C20, D01, A09 |
105 |
42 |
03 |
Tâm lý học |
7310401 |
C00, C20, D01, A09 |
105 |
42 |
03 |
Công tác Thanh thiếu
niên (Đào tạo tại cơ sở TP HCM) |
7760102 |
C00, C20, D01, A09 |
105 |
42 |
03 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học
viện Thanh Thiếu niên Việt Nam như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
15 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
17 |
Luật |
16 |
16 |
17 |
Xây dựng Đảng và
Chính quyền Nhà nước |
15 |
15 |
15 |
Công tác Thanh thiếu
niên |
15 |
15 |
15 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
Tâm lý học |
|
|
15 |