Mã và thông tin trường Học viện Phụ nữ Việt Nam
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện
Phụ nữ Việt Nam
·
Tên tiếng Anh: Vietnam
Women,s Academy (VWA)
·
Mã trường: HPN
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Liên thông - Liên kết quốc tế
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí
Thanh, Đống Đa, Hà Nội
·
SĐT: 0243 7751 750
·
Email: vwa@vwa.edu.vn
·
Website: http://www.hvpnvn.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/Hocvienphunu/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
·
Đợt 1: Trước ngày
30/4/2021.
·
Đợt 2: Trước ngày
20/6/2021.
·
Đợt 3: Theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hồ sơ xét
học bạ gồm:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu của Học viện Phụ nữ Việt Nam.
·
Các giấy tờ thí
sinh nộp kèm gồm: Bản photo công chứng học bạ THPT và bản sao các
giấy tờ ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển thẳng.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa vào học bạ THPT.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
Các đối tượng được xét tuyển thẳng
gồm:
·
Đối tượng 1: Những
thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
·
Đối tượng 2: Thí
sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/
thành phố trở lên trong thời gian học THPT và môn thi học sinh giỏi
thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện.
·
Đối tượng 3: Thí
sinh tốt nghiệp cấp ba đạt loại Giỏi trở lên.
·
Đối tượng 4: Thí
sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế còn giá trị sử dụng (tính đến
ngày xét tuyển) tương đương IELTS 5.5. trở lên.
- Phương thức 2:
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT có xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên.
·
Tổng điểm 3 môn theo
tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 12 phải lớn hơn hoặc bằng 18 điểm.
- Phương thức 3: Theo ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào do Học viện công bố sau khi có kết quả thi THPT.
6. Học phí
·
Học phí dự kiến đối
với sinh viên hệ đại học chính quy 350.000 - 360.000 đồng/ tín chỉ và không
tăng quá 10% học phí mỗi năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử, Tài chính và đầu tư, Tổ chức và nhân
lực) |
7340101 |
A00; A01; C00; D01 |
130 |
Công tác xã hội |
7760101 |
70 |
|
Giới và phát triển |
7310399 |
60 |
|
Luật (Luật hành
chính, Luật kinh tế, Luật dân sự) |
7380101 |
120 |
|
Luật kinh tế |
7380107 |
80 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ
hành, Quản trị khách sạn) |
7810103 |
200 |
|
Kinh tế (Kinh tế quốc tế, Kinh tế đầu tư) |
7310101 |
80 |
|
Tâm lý học (Tham vấn - Trị
liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) |
7310401 |
60 |
|
Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Báo chí đa phương tiện) |
7320104 |
A00; A01; C00; D01; V; H |
200 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn
của Học viện Phụ nữ Việt Nam như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Quản trị kinh doanh |
19 (C00) 18 (A00; A01; D01) |
17,5 (D01, A00, A01) 18,5 (C00) |
A00, A01, D01: 15 C00: 16 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19 |
Công tác xã hội |
16 |
15 |
14 |
18 |
Giới và phát triển |
15 |
14,5 |
14 |
18 |
Luật |
17.5 |
16 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
20 (C00) 19 (A00; A01; D01) |
18 (D01, A00, A01) 19 (C00) |
A00, A01, D01: 16 C00: 17 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19 |
Truyền thông đa
phương tiện |
18.5 (C00) 17.5 (A00; A01; D01) |
16,5 (D01, A00, (A01) 17,5 (C00) |
A00, A01, D01: 16 C00: 17 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19 |
Kinh tế |
|
|
A00, A01, D01: 15 C00: 16 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19 |
Luật kinh tế |
|
|
15 |
18 |
Tâm lý học |
|
|
15 |
18 |