Mã và thông tin trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
·
Tên tiếng Anh: Viet Nam National University of Agriculture (VNUA)
·
Mã trường: HVN
·
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
·
SĐT: 84.024.62617586
·
Email: webmaster@vnua.edu.vn
·
Website: https://www.vnua.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển theo phương thức 1 và
2:
Thời gian |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Nhận hồ sơ xét tuyển |
01/03 - 30/04/2021 |
05/05 - 30/05/2021 |
Thông báo kết quả
xét tuyển |
04/05/2021 |
01/06/2021 |
Thí sinh trúng tuyển
xác nhận NH |
07-09/05/2021 |
04-06/06/2021 |
- Thời gian xét tuyển theo phương thức 3: Theo
quy định và lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Thí sinh viết vào Phiếu đăng ký xét tuyển
hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra
và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh
làm thủ tục nhập học.
* Đối với thí sinh xét
tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT: PHIẾU
1-1 (Đợt 1), PHIẾU
1-2 (Đợt 2).
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3
cách sau:
+ Trực tuyến tại
website: https://tuyensinh.vnua.edu.vn/nop-ho-so-xet-tuyen-truc-tuyen/
+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính);
+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ:
Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Thị trấn Trâu Quỳ, H. Gia
Lâm, TP. Hà Nội.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ).
·
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2021.
5.2. Điều kiện xét
tuyển
a. Phương thức 1
Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án
của Học viện đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các năm trước, đáp
ứng được một trong các điều kiện sau:
(1) Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế
gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên
trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia;
đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp
tỉnh/thành phố;
(2) Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các
trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS
4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English
hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
(3) Học lực đạt loại giỏi từ 1 năm học hoặc
loại khá từ 4 học kỳ trở lên tại các trường THPT.
(4) Người nước ngoài/Người Việt Nam tốt nghiệp
THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét
tuyển thẳng.
b. Phương thức 2
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng
điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với đợt xét tuyển 1) hoặc lớp 12 (đối với
các đợt xét tuyển sau) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng
điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên.
c. Phương thức 3
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng
điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển và được làm
tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh
lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ công bố ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2021.
6. Học phí
Học phí Học viện
Nông nghiệp Việt Nam năm 2020- 2021 với sinh viên chính quy như sau:
Nhóm ngành |
Mức học phí hiện tại |
Nhóm ngành nông,
lâm, thủy sản |
11,6 |
Nhóm ngành KHXH và
quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh,
…) |
13,45 |
Kỹ thuật và Công
nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…) |
16 |
Ngành CNTP |
16,7 |
Thú y |
19,8 |
*Ghi chú: Học phí các
năm tới sẽ theo lộ trình và quy định của Nhà nước (theo Nghị định 86).
II. Các ngành tuyển sinh
1. Nhóm chương trình
quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)
Mã nhóm/ Tên nhóm |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HVN01 – |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
A00, D01 |
150 |
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
|||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
|||
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
|||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
2. Nhóm chương trình
tiêu chuẩn
Mã nhóm/ Tên nhóm |
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HVN02 – Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
- Bảo vệ thực vật |
A00, B00, B08, D01 |
120 |
Khoa học cây trồng |
- Khoa học cây trồng |
|||
Nông nghiệp |
- Nông học |
|||
HVN03 – Chăn nuôi
thú y |
Chăn nuôi |
- Dinh dưỡng và công
nghệ thức ăn chăn nuôi |
A00, A01, B00, D01 |
160 |
Chăn nuôi thú y |
- Chăn nuôi thú y |
|||
HVN04 – Công nghệ kỹ
thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
- Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
219 |
Kỹ thuật điện |
- Hệ thống điện |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
- Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa |
|||
HVN05 – Công nghệ kỹ
thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
- Công nghệ kỹ thuật
ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
259 |
Kỹ thuật cơ khí |
- Cơ khí nông nghiệp |
|||
HVN06 – Công nghệ
rau hoa quả và cảnh quan |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
- Sản xuất và quản
lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che |
A00, A09, B00, C20 |
40 |
HVN07 – Công nghệ
sinh học |
Công nghệ sinh học |
- Công nghệ sinh học |
A00, B00, B08, D01 |
205 |
Công nghệ sinh dược |
- Công nghệ sinh
dược |
|||
HVN08 – Công nghệ
thông tin và truyền thông số |
Công nghệ thông tin |
- Công nghệ thông
tin |
A00, A01, A09, D01, |
323 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
- Mạng máy tính |
|||
Khoa học dữ liệu và
trí tuệ nhân tạo |
- Khoa học dữ liệu
và trí tuệ nhân tạo |
|||
HVN09 – Công nghệ
bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm |
Công nghệ sau thu hoạch |
- Công nghệ sau thu
hoạch |
A00, A01, B00, D01 |
455 |
Công nghệ thực phẩm |
- Công nghệ thực
phẩm |
|||
Công nghệ và kinh
doanh thực phẩm |
- Công nghệ và kinh
doanh thực phẩm |
|||
HVN10 – Kế toán –
Tài chính |
Kế toán |
- Kế toán kiểm toán |
A00, A09, C20, D01 |
555 |
Tài chính - Ngân hàng |
- Tài chính - Ngân
hàng |
|||
HVN11 – Khoa học đất
- dinh dưỡng cây trồng |
Khoa học đất |
- Khoa học đất |
A00, B00, B08, D07 |
40 |
Phân bón và dinh
dưỡng cây trồng |
- Phân bón và dinh
dưỡng cây trồng |
|||
HVN12 – Kinh tế và
quản lý |
Kinh tế |
- Kinh tế |
A00, C04, D01, D10 |
383 |
Kinh tế đầu tư |
- Kinh tế đầu tư |
|||
Kinh tế tài chính |
- Kinh tế tài chính |
|||
Quản lý và phát
triển nguồn nhân lực |
- Quản lý và phát
triển nguồn nhân lực |
|||
Quản lý kinh tế |
- Quản lý kinh tế |
|||
Kinh tế số |
- Kinh tế và kinh
doanh số |
|||
HVN13 – Kinh tế nông
nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế nông nghiệp |
- Kinh tế nông
nghiệp |
A00, B00, D01, D10 |
40 |
Phát triển nông thôn |
- Phát triển nông
thôn |
|||
HVN14 – Luật |
Luật |
- Luật kinh tế |
A00, C00, C20, D01 |
55 |
HVN15 – Khoa học môi
trường |
Khoa học môi trường |
- Khoa học môi
trường |
A00, B00, D01, D07 |
20 |
HVN16 – Công nghệ |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
- Hóa học các hợp
chất thiên nhiên |
A00, B00, D01, D07 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
- Công nghệ kỹ thuật
môi trường |
|||
HVN17 – Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
- Ngôn ngữ Anh |
D01, D07, D14, D15 |
84 |
HVN18 – Nông nghiệp
công nghệ cao |
Nông nghiệp công
nghệ cao |
- Nông nghiệp công
nghệ cao |
A00, B00, B08, D01 |
90 |
HVN19 – Quản lý đất
đai và bất động sản |
Quản lý đất đai |
- Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D01 |
151 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
- Quản lý tài nguyên
và môi trường |
|||
Quản lý bất động sản |
- Quản lý bất động
sản |
|||
HVN20 – Quản trị
kinh doanh và du lịch |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh
doanh |
A00, A09, C20, D01 |
435 |
Thương mại điện tử |
- Thương mại điện tử |
|||
Quản lý và phát
triển du lịch |
- Quản lý và phát
triển du lịch |
|||
HVN21 - Logistics
& quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
- Logistics &
quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A09, C20, D01 |
55 |
HVN22 – Sư phạm Công
nghệ |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
- Sư phạm KTNN hướng
giảng dạy |
A00, A01, B00, D01 |
40 |
Sư phạm Công nghệ |
- Sư phạm Công nghệ |
|||
HVN23 – Thú y |
Thú y |
- Thú y |
A00, A01, B00, D01 |
650 |
HVN24 – Thủy sản |
Bệnh học thủy sản |
- Bệnh học thủy sản |
A00, B00, D01, D07 |
72 |
Nuôi trồng thủy sản |
- Nuôi trồng thủy
sản |
|||
HVN25 – Xã hội học |
Xã hội học |
- Xã hội học |
A00, C00, C20, D01 |
30 |
D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Chương trình đào
tạo tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
17,5 |
|
15 |
|
Bệnh học thủy sản |
|
|
18 |
|
15 |
|
Chăn nuôi |
14 |
20 |
17,5 |
|
15 |
|
Chăn nuôi thú y |
|
|
17,5 |
|
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường |
|
|
18 |
|
15 |
|
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
17,5 |
|
15 |
|
Khoa học đất |
20 |
18 |
17,5 |
|
15 |
|
Kinh doanh nông
nghiệp |
14 |
18 |
17,5 |
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
18 |
18,5 |
|
15 |
|
Nông nghiệp công
nghệ cao |
15 |
18 |
18 |
|
18 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
17,5 |
|
15 |
|
Phát triển nông thôn |
14.5 |
18 |
17,5 |
|
15 |
|
Thú y |
16 |
20 |
18 |
|
15 |
|
Công nghệ sinh học |
15.5 |
20 |
|
|
16 |
|
Công nghệ thông tin |
17 |
22 |
20 |
|
16 |
|
Công nghệ sau thu
hoạch |
16 |
18 |
20 |
|
16 |
|
Công nghệ thực phẩm |
18.5 |
24 |
20 |
|
16 |
|
Công nghệ và kinh
doanh thực phẩm |
16 |
18 |
17,75 |
|
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử |
14.5 |
18 |
17,5 |
|
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
14.5 |
18 |
17,5 |
|
16 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
17,5 |
|
16 |
|
Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng |
21 |
18 |
|
|
|
|
Kỹ thuật điện |
14 |
18 |
17,5 |
|
16 |
|
Kỹ thuật tài nguyên
nước |
19 |
18 |
|
|
|
|
Kinh tế |
14.5 |
18 |
17,5 |
|
15 |
|
Kinh tế đầu tư |
14.5 |
18 |
17,5 |
|
15 |
|
Kế toán |
18 |
18 |
20 |
|
16 |
|
Quản trị kinh doanh |
17 |
21 |
17,5 |
|
16 |
|
Ngôn ngữ Anh |
18 |
21 |
18 |
|
15 |
|
Xã hội học |
14 |
18 |
17,5 |
|
15 |
|
Khoa học môi trường |
15 |
18 |
18,5 |
|
15 |
|
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
17,5 |
|
15 |
|
Công nghệ rau hoa
quả và cảnh quan |
|
|
20 |
|
15 |
|
Kinh tế tài chính |
|
|
18 |
|
15 |
|
Nông nghiệp |
|
|
17,5 |
|
15 |
|
Phân bón và dinh
dưỡng cây trồng |
|
|
18 |
|
15 |
|
Quản lý kinh tế |
|
|
18 |
|
15 |
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường |
|
|
18 |
|
15 |
|
Quản lý và phát
triển nguồn nhân lực |
|
|
18 |
|
15 |
|
Sư phạm kỹ thuật
nông nghiệp |
|
|
|
|
18,5 |
|
Kỹ thuật điều
khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
16 |
|
Mạng máy tính và
truyền thông dự liệu |
|
|
|
|
16 |
|
Tài chính - Ngân
hàng |
|
|
|
|
16 |
|
Luật |
|
|
|
|
16 |
|
Công nghệ kỹ
thuật hóa học |
|
|
|
|
15 |
|
Quản lý bất động
sản |
|
|
|
|
15 |
|
Thương mại điện
tử |
|
|
|
|
16 |
|
Quản lý và phát
triển du lịch |
|
|
|
|
16 |
|
Logistic & quản
lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
18 |
|
Sư phạm công nghệ |
|
|
|
|
18,5 |
|
2. Chương trình quốc
tế
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Năm 2020 |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
Agri-business Management - (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
16 |
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
Agricultural Economics - (Kinh tế nông nghiệp) |
|
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
Bio-technology - (Công nghệ sinh học) |
|
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
Crop Science - (Khoa học cây trồng) |
|
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
- Financial Economics - (Kinh tế tài chính) |
3. Chương trình đào
tạo tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Khoa học cây trồng
tiên tiến |
15 |
18 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh
nông nghiệp tiên tiến |
17 |
18 |
17,5 |
|
4. Chương trình đào
tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Công nghệ sinh học
chất lượng cao |
15.5 |
20 |
20 |
|
Kinh tế nông nghiệp
chất lượng cao |
15 |
18 |
18,5 |
|
Kinh tế tài chính
chất lượng cao |
14.5 |
18 |
18,5 |
|
4. Chương trình đào
tạo định hướng nghề nghiệp (POHE)
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
20 |
|
|
Công nghệ rau hoa
quả và cảnh quan |
15 |
20 |
|
|
Nông nghiệp |
15 |
18 |
|
|
Phát triển nông thôn |
14.5 |
18 |
|
|
Công nghệ sinh học |
15.5 |
20 |
|
|
Công nghệ thông tin |
17 |
18 |
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
|
|
Kế toán |
15 |
18 |
|
|
Sư phạm kỹ thuật
nông nghiệp |
21 |
- |
|
|