Mã và thông tin trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện
Công nghệ Bưu chính Viễn thông
·
Tên tiếng Anh: Posts
and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
·
Mã trường: BVH
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ:
o Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy,
Hà Nội.
o Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn
Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
·
SĐT: (024) 33528122 -
(024) 33512252
·
Email: tuyensinh@ptit.edu.vn
·
Website:
· Facebook: www.facebook.com/HocvienPTIT
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét tuyển dựa vào
kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt
nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học
tập ở bậc THPT với một trong các loại chứng chỉ quốc tế hoặc thành
tích cá nhân trong các học kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (Mẫu phiếu
kèm theo);
+ Bản sao hợp pháp một trong các giấy tờ sau:
·
Chứng chỉ quốc tế SAT
hoặc ACT;
·
Chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế còn trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển);
·
Giấy chứng nhận đạt
giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Giấy xác nhận đã tham gia kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đạt giải Kỳ thi chọn học sinh
giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.
+ Bản sao hợp pháp: Học bạ THPT, Hộ khẩu
thường trú, Giấy khai sinh; trong trường hợp thí sinh chưa xin được học bạ THPT
thì có thể thay thế bằng bản xác nhận kết quả học tập các môn học năm lớp 10,
11 và học kỳ I lớp 12 có ký và đóng dấu của trường THPT;
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có);
+ Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ và tên,
địa chỉ, số điện thoại của thí sinh hoặc phụ huynh để Học viện thông báo kết
quả.
Lưu ý: Hồ sơ thí sinh nộp theo diện xét tuyển
kết hợp là riêng, độc lập với hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi Trung
học phổ thông.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp
trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT thì phải học và thi đạt
yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và
các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước
ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình
độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt
nghiệp THPT);
·
Có đủ sức khỏe để học
tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước và quốc tế.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
Năm 2021, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn
thông sử dụng 03 phương thức tuyển sinh như sau:
·
Xét tuyển thẳng theo
quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
·
Xét tuyển theo kết quả
thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển kết hợp theo
Đề án tuyển sinh của Học viện.
o Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1130/1600
trở lên hoặc ATC từ 25/36 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập
lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở
lên;
o Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời
hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên
hoặc TOEFL IPT 513 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10,
11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
o Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố
trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học và có kết quả điểm
trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên
và có hạnh kiểm Khá trở lên.
o Là học sinh chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Tin
học của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc
Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục
đại học) hoặc hệ chuyên thuôc các trường THPT trọng điểm quốc gia; Và có kết
quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ
8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
·
Phương thức xét tuyển
dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Học viện sẽ thông báo cụ thể sau khi có
kết quả thi THPT năm 2021;
·
Phương thức xét tuyển
kết hợp: thí sinh có kết quả điểm trung bình chung học tập các năm học lớp 10,
lớp 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm từ Khá trở lên;
·
Các điều kiện xét
tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Học viện thực hiện
chính sách ưu tiên về đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ
GD&ĐT;
6. Học phí
Học phí của Học viện Công nghệ Bưu chính
Viễn thông như sau:
·
Học phí trình độ đại
học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2019 – 2020: khoảng 16,5 triệu
đến 17,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học.
·
Lộ trình tăng học phí
tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10
năm 2015 của Chính phủ và công bố công khai vào đầu mỗi năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
1. CƠ SỞ ĐÀO TẠO
PHÍA BẮC (Mã trường: BVH)
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
|
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, D01 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
|
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01 |
|
Công nghệ tài chính (Ngành mới) |
7340208 |
|
100 |
2. CƠ SỞ ĐÀO TẠO
PHÍA NAM (Mã trường: BVS)
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
|
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, D01 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Ngành mới) |
7520216 |
|
70 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Đểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu
chính Viễn thông như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Kỹ thuật điện tử
viễn thông |
19.10 |
21,95 |
25,25 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
19.05 |
21,05 |
24,75 |
Công nghệ thông tin |
22 |
24,10 |
26,65 |
An toàn thông tin |
20.80 |
23,35 |
26,25 |
Công nghệ đa phương
tiện |
20.75 |
22,55 |
25,75 |
Truyền thông đa
phương tiện |
20.90 |
22,70 |
25,60 |
Quản trị kinh doanh |
19.65 |
21,65 |
24,60 |
Marketing |
20.30 |
22,35 |
25,50 |
Kế toán |
19.65 |
21,35 |
24,35 |
Thương mại điện tử |
20.05 |
22,45 |
25,70 |