Mã và thông tin trường Học viện Biên phòng
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện Biên phòng
·
Tên tiếng Anh: Border Guard Academy (HVBP)
·
Mã trường: BPH
·
Loại trường: Quân sự
·
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
·
Địa chỉ: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội
·
SĐT: 069 596004
·
Email: bbt@hvbp.edu.vn
·
Website: http://www.hvbp.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/hocvienbienphong
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh
·
Thời gian đăng ký sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự các địa phương, đơn vị: .
·
Thời gian đăng ký dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Thời gian xét tuyển đại học năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Quốc phòng.
·
Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký:
o
Đăng ký sơ tuyển: Đối với thí sinh là thanh niên ngoài quân đội đăng ký sơ tuyển tại Ban CHQS huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; thí sinh là quân nhân tại ngũ đăng ký sơ tuyển tại đơn vị cấp trung đoàn hoặc tương đương (gọi chung là cấp
trung đoàn).
o
Đăng ký thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
·
Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến thời điểm xét tuyển); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân viên quốc phòng phục vụ đủ 12 tháng trở lên
(tính đến thời điểm xét tuyển).
·
Nam thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ) số lượng đăng ký xét tuyển không hạn chế.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh thí sinh nam trong cả nước; trong đó có phân chia tỉ lệ theo hộ khẩu thường trú: Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra); thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam, được xác định theo từng
quân khu, đó là: Quân khu 4 (Gồm 02 tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế), Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
·
Xét tuyển trên cơ sơ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trên
cơ sở phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, Học viện xây dựng phương án ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào, báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ đội Biên phòng và
Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng. Khi có quyết định phê duyệt ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện sẽ
đăng thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng và Website của Học
viện.
b) Điều kiện nhận hồ sơ Đăng ký xét
tuyển
- Học
viện chỉ tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của các thí sinh đã qua sơ tuyển,
nộp hồ sơ sơ tuyển và được gửi thông báo đủ tiêu chuẩn sơ tuyển theo quy định
của Bộ Quốc phòng. Đồng thời, thí sinh phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2020 theo các môn thi phù hợp với tổ hợp các môn xét tuyển năm 2021 của Học
viện Biên phòng.
-
Trong xét tuyển đợt 1: Học viện chỉ xét tuyển vào hệ đào tạo đại học quân sự
đối với các thí sinh đã qua sơ tuyển và đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện
vọng cao nhất) vào Học viện; các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các
trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội; nếu thí
sinh không đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện vọng cao nhất), sẽ không
được tham gia xét tuyển.
- Thí
sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 (Nguyện vọng cao nhất) vào Học viện, sẽ
được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ
dân sự của các trường trong Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng
thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét
tuyển thẳng
a. Chính sách ưu tiên đối tượng
·
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT năm 2021.
b. Chính sách ưu tiên theo khu vực
·
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT năm 2021.
c. Chính sách ưu tiên xét tuyển, xét
tuyển thẳng
- Đối
tượng ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ
GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.
- Chỉ
tiêu và phương thức xét tuyển thẳng vào Học viện thực hiện theo quy định của Bộ
Quốc phòng. Các quy định cụ thể về chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, thí
sinh cần tới Ban TSQS đơn vị (Đối với quân nhân); Ban TSQS quận, huyện, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh (Đối với thanh niên ngoài Quân đội), để được hướng
dẫn chi tiết khi kê khai hồ sơ đăng ký sơ tuyển.
5. Học phí
·
Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành
học |
Mã
ngành |
Tổ
hợp xét tuyển |
Chỉ
tiêu |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
1. Ngành Biên phòng
|
7860214 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
182 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú
phía Bắc |
82 |
||
+
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
66 |
||
+ Thí
sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
16 |
||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở
QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) |
08 |
||
+
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
06 |
||
+
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
02 |
||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở
QK5 |
25 |
||
+
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
20 |
||
+
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
05 |
||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở
QK7 |
31 |
||
+
Thí sinh tổ hợp C00 |
25 |
||
+
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
06 |
||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở
QK9 |
36 |
||
+
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 |
29 |
||
+
Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 |
07 |
||
2. Ngành Luật
|
7380101 |
Văn, Sử, Địa |
20 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú
phía Bắc |
14 |
||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú
phía Nam |
06 |
||
Tổng chỉ tiêu |
|
|
202 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Biên
phòng như sau:
Ngành |
Năm
2018 |
Năm
2019 |
Năm
2020 |
Ngành Biên phòng |
|
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
21.15 |
21,85 |
24,70 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
16.85 |
23,45 |
27 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
19.00 |
19,3 |
25,40 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
20.60 |
22,65 |
20,40 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
18.35 |
20,55 |
22,25 |
* Tổ hợp C00 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
26.00 |
26,5 |
28,50 |
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
25.25 |
25,0 |
27 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.00 |
24,75 |
27 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
24 |
26,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
24.00 |
25 |
27,50 |
Ngành Luật |
|
|
|
* Tổ hợp A01 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
17.00 |
23,15 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
17.65 |
23,65 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
|
18,9 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
20.00 |
16,25 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
18.75 |
17,75 |
|
* Tổ hợp C00 |
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc |
24.5 |
26,75 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
27.75 |
20,5 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
19.25 |
26 |
|
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
18 |
24,75 |
|
Thí sinh Nam Quân
khu 9 |
16.50 |
25 |