Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã - Phân Khu vực
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Mã tỉnh của Bắc Kạn là 11 còn Mã Huyện là từ 00 → 08 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú.
Tỉnh Bắc Kạn: Mã 11
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện
Tên Quận Huyện
Mã trường
Tên trường
Khu vực
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
900
Quân nhân, Công an_11
KV3
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
800
Học ở nước ngoài_11
KV3

Thành Phố Bắc Kạn: Mã 01
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
021
TT GDTX tỉnh
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
022
THPT Dân lập Hùng Vương
Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
019
THPT Chuyên
Phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
034
CĐ Nghề Dân tộc Nội trú Bắc Kạn
Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
014
Trường PT DTNT tỉnh Bắc Kạn
Phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
KV1, DTNT
027
TC nghề Bắc Kạn
Phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
009
THPT Bắc Kạn
Phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
025
TT Kỹ thuật TH-HN Bắc Kạn
Phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
KV1

Huyện Chợ Đồn: Mã 02
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
024
THPT Bình Trung
Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
035
TT GDNN-GDTX H. Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
030
TT GDTX-DN H. Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
010
THPT Chợ Đồn
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
KV1

Huyện Bạch Thông: Mã 03
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
033
TT GDTX H. Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
KV1
036
TT GDNN-GDTX H. Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
KV1
017
THPT Phủ Thông
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
KV1

Huyện Na Rì: Mã 04
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
012
THPT Na Rì
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
KV1
037
TT GDNN-GDTX H. Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
KV1
031
TT GDTX H. Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
KV1

Huyện Ngân Sơn: Mã 05
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
028
TT GDTX H. Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
015
THCS&THPT Nà Phặc
Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
013
THPT Ngân Sơn
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
KV1
038
TT GDNN-GDTX H. Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
KV1

Huyện Ba Bể: Mã 06
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
018
THPT Ba Bể
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
KV1
039
TT GDNN-GDTX H. Ba Bể tỉnh Bắc Kạn
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
KV1
023
THPT Quảng Khê
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
KV1
026
TT GDTX H. Ba Bể tỉnh Bắc Kạn
Xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
KV1

Huyện Chợ Mới: Mã 07
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
020
THPT Yên Hân
Xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
KV1
032
TT GDTX H. Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
KV1
040
TT GDNN-GDTX H. Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
KV1
011
THPT Chợ Mới
Xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
KV1

Huyện Pác Nặm: Mã 08
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
041
TT GDNN-GDTX H. Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
KV1
029
TT GDTX H. Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
KV1
016
THPT Bộc Bố
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
KV1
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM