Câu hỏi trắc nghiệm: bằng chứng và cơ chế tiến hóa (phần 5)
Câu 41: Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực?
A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình
B. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen
Câu 42. Sự đa dạng loài trong sinh giới là do
A. đột biến
B. CLTN
C. sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong quá trình hình thành các loài
D. biến dị tổ hợp
Câu 43. Một số loài trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan. Nguyên nhân là
A. do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới.
B. sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn.
C. có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên.
D. tất cả nguyên nhân nêu trên đều đúng.
Câu 44. Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A. nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.
B. tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại.
C. cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.
D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.
Câu 45. Đồng quy tính trạng là kết quả của quá trình
A. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo nhiều hướng.
B. CLTN trên nhiều đối tượng theo một hướng.
C. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo 1 hướng.
D.hình thành các nhóm phân lọai trên loài.
Câu 46. Nguyên nhân chính của kiểu tiến hóa đồng quy:
A. một loài phânbố ở nhiều môi trường khác nhau.
B.các kiểu gen khác nhau nhưng đột biến như nhau.
C. môi trường của các loài ổn định rất lâu.
D. các sinh vật khác nguồn ở môi trường như nhau.
Câu 47. Đồng quy tính trạng là con đường tiến hóa mà
A. các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau nhưng có kiểu hình tương tự
B. các loài có chung nguồn gốc nhưng có kiểu hình khác nhau
C. các loài có xu hướng tiêu giảm một số cơ quan không cần thiết
D. các loài khác nhau nhưng thích nghi với điều kiện sống như nhau nên có cùng khu phân bố
Câu 48. Dấu hiệu của hướng tiến hóa kiên định sinh học là
A. Tiêu giảm một số cơ quan không cần thiết
B. Thích nghi cao với các điều kiện sống khắc nghiệt
C. Duy trì thích nghi ở mức nhất định
D. Duy trì thích nghi ở mức độ nhất định, số lượng cá thể ổn định
Câu 49. Phân li tính trạng trong tiến hóa lớn dẫn đến kết quả là
A. phân hóa quần thể gốc thành nhiều kiểu gen.
B. phân li thành các kiểu gen theo công thức xác định.
C. sự phân hóa thành nhiều giống do người tiến hành.
D. hình thành các nhóm phân lọai trên loài.
Câu 50. Hình thành loài bằng đa bội hóa khác nguồn thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật đa bội hóa thường gây những rối loạn về
A. giới tính và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp
B. phân bào và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp
C. giới tính và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp
D. phân bào và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
Đáp án
|
A
|
C
|
B
|
B
|
B
|
D
|
A
|
D
|
D
|
A
|