Bài tập trắc nghiệm Sử 12 Bài 4: Các nước Đông Nam Á (phần 2)
Câu 16. Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Campuchia diễn ra trong thời gian từ :
A. 1954- 1975. B. 1954- 1979.
Câu 17. Những thành viên sáng lập tổ chức ASEAN là :
A. Inđônêxia, Philippin, Singapo, Mianma, Maiaixia.
B. Mĩanma, Philípin, Singapo, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Maiaixia, Philippin, Singapo, Thái Lan.
D. Brunây, Thái Lan, Singapo, Malaixia, Mianma.
Câu 18. Sau khỉ giành được độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược phát triển kính tế nào ?
A. Chiến lược : Công nghiệp hoá thay thế nhập khẩu.
B. Chiến lược: Công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
C. Chiến lược : Hiện đại hoá nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
D. Chiến lược: Tập trung phát triển công nghiệp nhẹ nhằm đáp ứng nhu cầu hàng tiêu dùng trong nước và có hàng xuất khẩu.
Câu 19. Trong 30 năm cuối của thế kỉ XX, kinh tế ở nhóm nước sáng lập tổ chứ ASEAN đã có những chuyển biến gì ?
A. Hình thành nền nông nghiệp sản xuất lớn, hiện đại.
B. Công nghiệp phát triển mạnh, chiếm tỉ trọng trong nền kinh tế quốc dân cao hơn nông nghiệp.
C. Các nước đã hoàn thành quá trình công nghiệp hoá.
D. Các nước đã chấm dứt tình trạng nhập siêu.
Câu 20. Hiến pháp 1993 của Campuchia đã khẳng định nước này theo loại hình thể chế chính trị nào ?
A. Quân chủ chuyên chế B. Cộng hoà
C. Quân chủ lập hiến D. Độc tài
Câu 21. Hiệp định hoà bình về Campuchia kí kết ngày 23/10/1991 là :
A. Kết quả của quá trình đấu tranh lâu dài chống lại chế độ diệt chủng Pôn Pốt - Iêngxari.
B. Kết quả của phong trào dân tộc nhằm gạt bỏ vai trò ảnh hưởng của các nước tư bản phương Tây ở Campuchia.
C. Kết quả của cuộc đấu tranh chống chế độ thực dân mới của Mĩ ở Campuchia.
D. Kết quả của quá trình hoà hợp, hoà giải dân tộc ở Campuchia với sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
Câu 22. Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào ?
A. Tất cả các nước Đông Nam Á đang tiến hành cuộc đấu tranh đòi độc lập.
B. Mĩ đã xuống thang, chấp nhận đàm phán để kết thúc chiến tranh ở Việt Nam.
C. Hình thành các tổ chức hợp tác trong khu vực.
D. Nhiều nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong công cuộc xây dựng đất nước.
Câu 23. Nước nào hiện nay đang là quan sát viên của tổ chức ASEAN ?
A. Đông Timo B. Tây Timo
C. Trung Quốc D. Nhật Bản
Câu 24. Khi nào thì ASEAN trở thành tổ chức “toàn Đông Nam Á” ?
A. Từ năm 1998 đến năm 2000.
B. Từ năm 1999 năm 2001.
C. Từ năm 1998 năm 2001.
D. Chưa khi nào.
Câu 25. Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa :
A. Mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á.
B. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thức hệ tư tưởng chính trị - quân sự giữa hai khối nước ở Đông Nam Á có thể hòa giải.
C. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các nước thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
D. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
Câu 26.ASEAN + 1 là:
A. ASEAN và Trung Quốc.
B. ASEAN và Nhật Bản .
C. ASEAN và Hàn Quốc .
D. ASEAN và Đài Loan.
Câu 27. Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào ?
A. Đông Nam Á đang tiến hành cuộc đấu tranh với chủ nghĩa thực dân nhằm thu hồi chủ quyền dân tộc đối với các vùng lãnh thổ.
B. Toàn Đông Nam Á đang gặp khó khăn lớn trong công cuộc kiến thiết đất nước sau chiến tranh.
C. Sự hình thành các tổ chức hợp tác khu vực đang là xu thế.
D. Các cường quốc bên ngoài chấm dứt chính sách can thiệp vào công cuộc nội bộ của các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 28. Điểm Giống nhau giữa phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Ấn Độ và Singapo từ sau Chiến tranh thế giới thứ II ?
A. Cùng chống thực dân Anh và giành được độc lập vào năm 1950.
B. Đấu tranh vũ trang có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của cách mạng 2 nước.
C. Đấu tranh chính trị đã đưa lại thắng lợi triệt để cho cách mạng 2 nước.
D. Cách mạng thắng lợi từng bước : từ tự trị để đi đến độc lập hoàn toàn.
Câu 29. Những nước nào dưới đây không tham gia vào cuộc chiến tranh của Mĩ ở Đông Dương (1954 - 1975) ?
A. Philippin, Malaixia.
B. Thái Lan, Inđônêxia.
C. Inđônêxia, Ấn Độ.
D. Ấn Độ, Hàn Quốc.
Câu 30. Lãnh thổ Ấn Độ trước năm 1947 bao gồm những nước nào ?
A. Ấn Độ, Pakixtan.
B. Ấn Độ, Bănglađét.
C. Ấn Độ, Bănglađét, Pakixtan.
D. Ấn Độ, Bănglađét, Ápganixtan.
Đáp án
Câu
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
Đáp án
|
d
|
c
|
a
|
b
|
c
|
d
|
c
|
a
|
Câu
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
Đáp án
|
b
|
a
|
b
|
d
|
d
|
c
|
c
|