Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8: Liên bang nga (tiết 1)

Bài 8: Liên bang nga (tiết 1)

Tiết 1 : Tự nhiên, dân cư và xã hội
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Câu 2. LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.v
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D. Có trữ năng thủy điện lớn.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 5. Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi
A. Đông và đông nam.
B. Bắc và đông bắc
C. Tây và tây nam
D. Nam và đông nam.
Câu 6. Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
A. Của các sông ở LB Nga.
B. Biên giới đấ liền của LB Nga với các nước châu Âu.
C. Đường bờ biển của LB Nga.
D. Đường biên giới của LB Nga.
Câu 7. Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là
A. Sông Ê-nít-xây.     B. Sông Von-ga.
C. Sông Ô-bi.     D. Sông Lê-na.
Câu 8. Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy
A. Cáp-ca.         B. U-ran.
C. A-pa-lat.         D. Hi-ma-lay-a.
Câu 9.Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Cao nguyên trung Xi-bia.
D. Núi U-ran.
Câu 10. Các loại khoáng sản của LB Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là:
A. Dầu mỏ, than đá.
B. Quặng kali, quặng sắt, khí tự nhiên.
C. Khí tự nhiên, than đá.
D. Quặng sắt, dầu mỏ.
Câu 11. Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Năng lượng, luyện kim, dệt.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.
Câu 12. Tổng trữ năng thủy điện của LB Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng
A. Đông Âu.         B. Núi U-ran.
C. Xi-bia.         D. Viễn Đông.
Câu 13. Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ
A. Nằm trong vành đai ôn đới.
B. Là đồng bằng.
C. Là cao nguyên.
D. Là đầm lầy.
Câu 14. Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu
A. Cận cực.         B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt.         D. Nhiệt đới.
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của LB Nga là
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu bang giá hoặc khô hạn.
C. Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 16. Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số LB Nga?
A. Tác-ta.         B. Chu-vát.
C. Nga.         D. Bát-xkia.
Câu 17. Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở
A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu.
B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á.
C. Phần phía Tây.
D. Phần phía Đông.
Câu 18. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.
C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.
D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.
Câu 19. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
Cho bảng số liệu:

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 20,21:
Câu 20. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người.
B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người.
C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm.
D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng.
Câu 21. Dân số LB Nga giảm là do
A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
A
D
C
D
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
A
C
A
B
B
C
Câu
17
18
19
20
21
Đáp án
A
A
C
A
B
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM