Mã và thông tin Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Y
khoa Tokyo Việt Nam
·
Tên tiếng Anh: Tokyo
Human Health Sciences University Vietnam (THUV)
·
Mã trường: THU
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học
·
Địa chỉ: ST-01 Khu Đô
thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark) – Hưng Yên
·
SĐT: (024) 6664 0325 -
086 821 74 06
·
Email: admin@tokyo-human.edu.vn
·
Website: https://tokyo-human.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/thuv.edu.vn/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét kết
quả THPT Quốc gia năm 2021: Theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- Phương thức kết hợp xét hồ sơ và phỏng vấn:
+ Thời gian nộp hồ sơ:
·
Đợt I: Từ 19/4 -
20/5/2021
·
Đợt II: Từ 1/6 -
17/6/2021
·
Đợt III: Từ 1/7 -
15/7/2021
·
Đợt IV: Từ 22/7 -
31/7/2021
+ Thời gian phỏng vấn:
·
Đợt I: 23/5/2021 (Chủ
Nhật)
·
Đợt II: 22/6/2021 (Thứ
ba)
·
Đợt III: 20/7/2021
(Thứ ba)
Đợt IV: 3/8/2021 (Thứ ba)
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức xét kết quả THPT Quốc gia năm
2021: Theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức kết hợp xét hồ sơ và phỏng vấn:
·
01 Phiếu đăng ký xét
tuyển (tải mẫu phiếu tại đây).
·
01 Bản sao Giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời/ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt
nghiệp trước năm 2021).
·
01 Bản sao Học bạ cấp
3
·
01 Bài tham luận lý do
lựa chọn ngành và trường (tải mẫu phiếu tại đây).
·
02 Ảnh hồ sơ 4×6 (chụp
trong vòng 3 tháng và mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
·
Lệ phí: 200.000 đồng.
·
01 bản photo chứng chỉ
năng lực tiếng Nhật (JLPT) nếu có.
Lưu ý:
·
Đối với thí sinh có
chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT), khi nộp hồ sơ, cần mang bản gốc để đối
chiếu.
·
Đối với thí sinh tham
dự phỏng vấn đợt I, đợt II hoặc đợt III chưa có bản sao công chứng giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời/Bằng tốt nghiệp THPT sao công chứng vẫn có thể thi
phỏng vấn nhưng phải cam kết hoàn thiện hồ sơ khi nhập học.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2021.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 02 phương
thức hoặc cả hai phương thức sau để xét tuyển vào các ngành Nhà Trường đang đào
tạo:
·
Phương thức 1: Xét
điểm THPT Quốc gia năm 2021 ở 4 tổ hợp môn.
·
Phương thức 2: Kết hợp
xét hồ sơ (học bạ…) và phỏng vấn.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ
Giáo dục và Đào tạo quy định.
b. Điều kiện xét tuyển
- Phương thức xét kết quả THPT Quốc gia năm
2021:
·
Đã tham dự kỳ thi THPT
Quốc gia năm 2021.
·
Trong tổ hợp xét tuyển
không có môn nào đạt kết quả ≤ 1,0 điểm.
·
Mức điểm sàn nhận hồ
sơ sẽ được thông báo sau khi có điểm THPT Quốc gia năm 2021 và ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức kết hợp xét hồ sơ và phỏng vấn:
Thí sinh đáp ứng 1 trong 3 điều kiện sau đây:
·
Thí sinh có tổng điểm
trung bình môn học kì 01 của lớp 12 đối với 3 môn thuộc 1 trong 4 tổ hợp
A00(Toán, Lý, Hóa), A01(Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán,
Sinh, Tiếng Anh) ≥ 20 điểm
·
Thí sinh có điểm trung
bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì 01 của lớp 12 đạt ≥ 6,5 điểm.
·
Đối với thí sinh đã
hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương với trình độ THPT
của Việt Nam, Nhà Trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.
Lưu ý: thí sinh sẽ được cộng điểm nếu có Chứng
chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT) (được cấp trong vòng 2 năm kể từ ngày đăng ký dự
thi).
5.3. Chính sách ưu
tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
·
Theo quy định hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm
2021 - 2022:
Nội dung |
Số tiền |
Phí nhập học (chỉ
đóng 1 lần duy nhất cho cả 4 năm học) |
6,100,000 VNĐ |
Học phí cả năm |
57,000,000 VNĐ |
Phí thực tập, thực
hành cả năm |
5,500,000 VNĐ |
Phí cơ sở vật chất
cả năm |
4,600,000 VNĐ |
Tổng cộng: |
73,200,000 VNĐ |
Lưu ý: sinh viên năm thứ 2 trở đi không phải
nộp phí nhập học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điều dưỡng |
7720301 |
A01(Toán, Lý, Tiếng
Anh) B00 (Toán, Hóa,
Sinh) B08 (Toán, Sinh,
Tiếng Anh) |
110 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
80 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
7720601 |
38 |
|
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
7720602 |
38 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Điều dưỡng |
15 |
Điểm trung bình
chung mỗi năm học THPT ≥ 7.0 điểm trong cả 3 năm học |
18 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi
chức năng |
15 |
18 |
19 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm
Y học |
15 |
18 |
19 |
|
Kỹ thuật hình ảnh Y
học |
15 |
18 |
19 |
|
Dụng cụ chỉnh hình
chân tay giả |
15 |
18 |
19 |