Mã và thông tin Trường Đại học Việt Bắc
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Việt Bắc
·
Tên tiếng Anh: Viet
Bac University (VBU)
·
Mã trường: DVB
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: Đường 1B,
phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
·
SĐT: 0208 3755 878
·
Email: daihocvb@vietbac.edu.vn
·
Website: http://vietbac.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/daihocvietbac/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Đợt 1: Từ ngày
01/03/2021 đến 30/8/2021;
·
Đợt 2: Từ ngày
01/9/2021 đến 30/10/2021;
·
Đợt 3: Từ ngày
01/11/2021 đến 25/12/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Quốc gia:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu tại website: vietbac.edu.vn/Tuyển sinh 2021).
·
01 phong bì dán sẵn
tem, có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại
để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
- Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu lấy tại website: vietbac.edu.vn/Tuyển sinh 2021).
·
Bản photo Bằng hoặc
giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
·
Bản photo Học bạ THPT;
·
Bản photo CMTND;
·
Giấy chứng nhận đối
tượng ưu tiên (nếu có)
·
02 phong bì dán sẵn
tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm
theo số điện thoại để nhà trường gửi giấy báo nhập học.
(Các giấy tờ trên
không cần công chứng. Khi nhập học mang theo bản chính để đối chiếu)
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương, có đủ sức khoẻ theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
Năm 2021, nhà trường tuyển sinh theo Đề án
tuyển sinh riêng của trường với 3 phương thức:
·
Xét tuyển thẳng theo
qui định của Bộ GD-ĐT;
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021;
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông (THPT).
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
·
Đối với xét tuyển dựa
vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào
đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Việt
Bắc.
·
Đối với xét tuyển dựa
vào điểm ghi trong học bạ THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT; điểm trung bình chung
học tập lớp 10 + lớp 11 + kỳ I lớp 12 từ 5,5 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Các đối tượng được ưu
tiên trong tuyển sinh theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Việt Bắc
đối với hệ chính quy trúng tuyển năm học 2021-2022 như sau:
·
Kế toán: 1.200.000
đồng/ tháng.
·
Quản trị kinh doanh:
1.200.000 đồng/ tháng.
·
Kỹ thuật cơ khí:
1.200.000 đồng/ tháng.
·
Kỹ thuật Điện:
1.200.000 đồng/ tháng.
·
Công nghệ thông tin:
1.200.000 đồng/ tháng.
·
Mạng máy tính và
Truyền thông dữ liệu: 1.200.000 đồng/ tháng.
·
Ngôn ngữ Anh:
1.200.000 đồng/ tháng.
·
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
1.400.000 đồng/ tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01; A01; D10; D14 |
50 |
70 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01; C00; D01; D15 |
50 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; C00 |
50 |
70 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; C00 |
50 |
70 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00; A01; D01 |
40 |
60 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01 |
60 |
80 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; D01 |
50 |
70 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00; A01; D01 |
50 |
70 |
Du lịch |
7810101 |
A01; C00; D01; D15 |
50 |
70 |
Luật |
7380101 |
A01; C00; D01; D15 |
50 |
70 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Việt Bắc như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
13 |
15 |
Kỹ thuật điện |
14 |
13 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14 |
13 |
15 |
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu |
14 |
13 |
15 |
Kế toán |
14 |
13 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
13 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
- |
13 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
- |
13 |
15 |
Du lịch |
|
|
15 |
Luật học |
|
|
15 |