Mã và thông tin Trường Đại học Tây Bắc
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Tây Bắc
·
Tên tiếng Anh: Tay Bac
University (UTB)
·
Mã trường: TTB
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
·
Địa chỉ: Phường Quyết
Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
·
SĐT: 0212.3.751.700
·
Email: tuyensinh@utb.edu.vn - utb@utb.edu.vn
·
Website: http://www.utb.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại
trường THPT: Nhận hồ sơ ĐKXT từ 01/4/2021.
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn Năng
khiếu
·
Nhận hồ sơ ĐKXT căn cứ
vào kết quả học tập tại trường THPT: từ 01/4/2021.
·
Nhận hồ sơ ĐKXT căn cứ
vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: (Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT).
·
Tổ chức thi Năng
khiếu: Trường sẽ thông báo trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại
trường THPT:
·
Phiếu ĐKXT (mẫu phiếu
ĐKXT trên Website Trường)
·
Học bạ (Bản sao có
chứng thực của cơ quan có thẩm quyền);
·
Giấy chứng minh nhân
dân (Bản sao);
·
02 ảnh cỡ 3x4 (chụp
trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ).
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT:
Hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung:
·
Phiếu ĐKXT (mẫu phiếu
ĐKXT trên Website Trường);
·
Giấy chứng nhận kết
quả thi tốt nghiệp THPT (bản chính);
·
Giấy chứng minh nhân
dân (Bản sao);
·
02 ảnh cỡ 3x4 (chụp
trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ).
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn Năng
khiếu:
·
Phiếu ĐKXT (mẫu phiếu
ĐKXT trên Website Trường);
·
Học bạ (Bản sao có
chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả
học tập tại
trường THPT hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh
xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
·
Giấy chứng minh nhân
dân (Bản sao);
·
02 ảnh cỡ 3x4 (chụp
trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thi sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
·
Xét tuyển căn cứ vào
kết quả học tập THPT.
·
Xét tuyển căn cứ vào
kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
·
Xét tuyển kết hợp với
thi tuyển môn Năng khiếu (áp dụng đối với tuyển sinh ngành Giáo dục Mầm non và
Giáo dục Thể chất).
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Xét tuyển căn cứ
vào kết quả học tập THPT
- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công
nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt
18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm tổng kết cả năm của môn học đó năm
lớp 12).
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên xét
tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt
nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ
8,0 trở lên.
b. Xét tuyển căn cứ
vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Xét tuyển kết hợp
với thi tuyển môn Năng khiếu
- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường
THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:
+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp
các môn học ở THPT:
* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã
tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT
từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.
* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh
đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt
nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh
là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại
Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia
và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ
9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học
tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học
lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và
điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở .
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.3. Chính sách
ưu tiên
·
Xem chi tiết tại mục 6
trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
6. Học phí
Mức học phí trường Đại
học Tây Bắc như sau:
Nhóm ngành |
Năm học |
|
2019-2020 |
2020-2021 |
|
Khoa học xã hội,
kinh tế, nông lâm |
260.000đ/tín chỉ |
290.000đ/tín chỉ |
Khoa học tự nhiên,
công nghệ |
310.000đ/tín chỉ |
345.000đ/tín chỉ |
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Hệ đại học |
||||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00; M05; M07; M13 |
60 |
30 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; C00; D01 |
100 |
70 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; D01; C19; C20 |
20 |
10 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00; T03; T04; T05 |
15 |
15 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01; D01; A02 |
20 |
10 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; D01; A02 |
20 |
10 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01; A10 |
20 |
10 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00; B00; C02; D07 |
20 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; A02; D08; B03 |
20 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; C19; D14 |
20 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; C19; D14; C03 |
20 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
D10; D15; C00; C20 |
20 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01; A01; D14; D15 |
20 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; A02; D01 |
20 |
20 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; A02; D01 |
50 |
50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; A02; D01 |
50 |
50 |
Chăn nuôi |
7620105 |
D08; B00; A02; B04 |
20 |
20 |
Lâm sinh |
7620205 |
D08; B00; A02; B04 |
20 |
20 |
Nông học |
7620109 |
D08; B00; A02; B04 |
20 |
20 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
D08; B00; A02; B04 |
20 |
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00; A01; A02; B00 |
20 |
20 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; A01; C00; D01 |
20 |
20 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; A02; D01 |
20 |
20 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00; A02; D08; B03 |
20 |
20 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
D08; B00; A02; B04 |
20 |
20 |
Hệ cao đẳng |
||||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00; M05; M07; M13 |
22 |
23 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường
Đại học Tây Bắc như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
22 |
18 |
Tổng điểm 3 môn tổ
hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Điểm trung bình
cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên - Điểm môn thi năng
khiếu >= 6,5 |
23 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
Giáo dục Tiểu học |
18,25 |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Điểm trung bình
cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên |
23,5 |
|
Giáo dục Chính trị |
17 |
18 |
20,5 |
||
Giáo dục Thể chất |
17 |
18 |
Tổng điểm 3
môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 |
- Học lực lớp 12 xếp
loại Khá trở lên - Điểm trung bình
cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên - Điểm thi môn năng
khiếu >= 6,5 |
18,5 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
Sư phạm Toán học |
17 |
18 |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Điểm trung bình
cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên
|
18,5 |
Sư phạm Tin học |
17 |
18 |
18,5 |
||
Sư phạm Vật lý |
17 |
18 |
18,5 |
||
Sư phạm Hóa học |
17 |
18 |
18,5 |
||
Sư phạm Sinh học |
17 |
18 |
18,5 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
18 |
18,5 |
||
Sư phạm Lịch sử |
17 |
18 |
18,5 |
||
Sư phạm Địa lý |
17 |
18 |
18,5 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
18 |
18,5 |
||
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
14 |
18 |
14,5 |
Tài chính - Ngân
hàng |
- |
- |
14 |
18 |
14,5 |
Kế toán |
13 |
18 |
14 |
18 |
14,5 |
Sinh học ứng dụng |
- |
- |
14 |
18 |
|
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
14 |
18 |
14,5 |
Chăn nuôi |
13 |
18 |
14 |
18 |
14,5 |
Lâm sinh |
13 |
18 |
14 |
18 |
14,5 |
Nông học |
13 |
18 |
14 |
18 |
14,5 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
18 |
14 |
18 |
|
Quản lý tài nguyên
rừng |
- |
- |
14 |
18 |
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường |
13 |
18 |
14 |
18 |
14,5 |
Quản lý dịch vụ du
lịch và lữ hành |
13 |
18 |
14 |
18 |
14,5 |
Giáo dục Mầm non (Hệ
cao đẳng) |
- |
- |
Tổng điểm 3 môn tổ
hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0 |
- Học lực lớp 12 xếp
loại Khá trở lên - Điểm thi môn năng
khiếu >= 6,0 |
16,5 (Trong đó điểm thi
năng khiếu 6,0 trở lên) |
Giáo dục Tiểu học
(Hệ cao đẳng) |
- |
- |
16 |
Học lực lớp 12 xếp
loại Khá trở lên |
|