Mã và thông tin Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Tài chính Quản trị kinh doanh
·
Tên tiếng Anh: The
University Of Finance And Business Administration (UFBA)
·
Mã trường: DFA
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học - Liên thông
·
Địa chỉ:
o Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
o Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên
·
SĐT: 02213.590.449
·
Email: info@tcqtkd.edu.vn
·
Website: http://tcqtkd.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DaoTaoDaiHocTaiChinhQuanTriKinhDoanh/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
·
Phương thức xét tuyển
theo kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Theo kế hoạch thi tốt nghiệp THPT của Bộ
GD&ĐT.
·
Phương thức xét thẳng:
Từ tháng 3/2021.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển thẳng.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
·
Phương thức 1: Xét
tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại Quy
chế tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng ngành đào tạo giáo viên của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
·
Phương thức 2: Tham dự
kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có kết quả theo các tổ hợp môn thi áp dụng
cho xét tuyển các ngành đào tạo của trường phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
do trường quy định.
·
Phương thức 3: Tổng
điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên (bao gồm điểm
ưu tiên đối tượng và khu vực).
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Xét tuyển thẳng; ưu
tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy
định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Tài chính
- Quản trị kinh doanh như sau:
·
Năm học 2020-2021: 9,8
triệu đồng/sinh viên/năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, C04 |
20 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, C04 |
140 |
80 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, C14 |
20 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, C14 |
70 |
70 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, C03 |
100 |
200 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, C03 |
30 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, C01 |
20 |
10 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế |
14 |
18 |
14 |
|
14 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
|
14 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
18 |
14 |
|
14 |
18 |
Tài chính - Ngân
hàng |
14 |
18 |
14 |
|
14 |
18 |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
|
14 |
18 |
Kiểm toán |
14 |
18 |
14 |
|
14 |
18 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
14 |
18 |
14 |
|
14 |
18 |