Mã và thông tin Trường Đại học Quy Nhơn
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Quy Nhơn
·
Tên tiếng Anh: Quy
Nhon University (QNU)
·
Mã trường: DQN
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Tại chức
·
Địa chỉ: 170 An Dương
Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
·
SĐT: (84-256) 3846156
·
Email: dqn@moet.edu.vn - dhqn@qnu.edu.vn
·
Website: www.qnu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế
hoạch của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt
nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc
Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét học bạ THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển, tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.qnu.edu.vn;
·
Bản sao Học bạ Trung
học phổ thông;
·
Giấy xác nhận đối
tượng ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển theo học bạ
THPT: 35-40% chỉ tiêu.
o Kết quả 3 học kỳ gồm 2 học kỳ năm lớp 11 và
học kỳ 1 năm lớp 12.
o Kết quả 5 học kỳ gồm các học kỳ năm lớp 10,
lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12.
o Kết quả 2 học kỳ năm lớp 12.
·
Xét tuyển theo kết quả
thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 50-55% chỉ tiêu.
·
Xét tuyển thẳng học
sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi trường THPT chuyên toàn quốc: 5% chỉ tiêu.
·
Xét tuyển theo kết quả
thi đánh giá năng lực do các Đại học Quốc gia tổ chức: 5% chỉ tiêu.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển theo học
bạ THPT
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm
trung bình các học kỳ đăng ký xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ
18,0 điểm trở lên
- Đối với các ngành sư phạm:
·
Học sinh tốt nghiệp
THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên) và
điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 8,0 trở lên.
·
Riêng đối với ngành
Giáo dục Thể chất xét học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên (hoặc
điểm xét TN THPT từ 6,5 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 6,5
trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên
đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế
hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ
chức đạt loại xuất sắc tức từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) và điểm trung
bình cộng môn xét tuyển từ 5,0 trở lên.
- Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo
dục thể chất, Giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu
do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng
khiếu cấp.
b) Xét tuyển theo kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển. Đối với các ngành sư phạm thí sinh phải
đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục
thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn
tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào
đại học.
c) Tuyển thẳng học sinh giỏi QG và học sinh giỏi trường
THPT chuyên trong toàn quốc. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh
quốc tế, thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Xem chi tiết tại đây.
6. Học phí
- Các ngành sư phạm: thực hiện theo chính sách
của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh
tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12 triệu/ năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT
(4 năm): khoảng 14 triệu/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15 triệu/
năm.
(Học phí nộp theo tín chỉ đăng ký học, đơn giá
tín chỉ không thay đổi trong khóa học).
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục chính trị |
7140205 |
C00 D01 C19 |
1600 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
|
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00 T02 T03 T05 |
|
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00 C00 D01 |
|
5 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
A00 C00 D01A01 |
|
6 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00 C00 D15 |
|
7 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00 D07 B00 |
|
8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 C19 D14 |
|
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 D14 D15 |
|
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 B08 |
|
11 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
|
12 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00 A01 D01 |
|
13 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00 A01 |
|
14 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 A01 |
|
15 |
Kế toán |
7340301 |
A00 D01 A01 |
940 |
16 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00 D01 A01 |
|
17 |
Luật |
7380101 |
C00 D01 C19 A00 |
|
18 |
Quản trị kinh doanh (QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại;
Logistics và QTCCU; Thương mại QT) |
7340101 |
A00 D01 A01 |
|
19 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công
và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ) |
7340201 |
A00 D01 A01 |
|
20 |
Hoá học (Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa
học ứng dụng) |
7440112 |
A00 D07 B00 D12 |
210 |
21 |
Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) |
7440122 |
A00 A01 A02 C01 |
|
22 |
CN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa
dầu) |
7510401 |
A00 C02 B00 D07 |
1600 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 A01 D07 A02 |
|
24 |
Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin,
Mạng máy tính) |
7480201 |
A00 A01 D01 |
|
25 |
Kỹ thuật điện (2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và
CNTT) |
7520201 |
A00 A01 D07 A02 |
|
26 |
KT điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông) |
7520207 |
A00 A01 D07 A02 |
|
27 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00 A01 |
|
28 |
Nông học |
7620109 |
B00 B03 B04 C08 |
|
29 |
Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu) |
7460112 |
A00 A01 D01 D07 |
|
30 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00 B00 D07 C02 |
|
31 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00 A01 D07 A02 |
|
32 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00 D01 D14 |
1700 |
33 |
Đông phương học (Nhật Bản học; Trung Quốc học) |
7310608 |
C00 C19 D14 D15 |
|
34 |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển) |
7310101 |
A00 D01 A01 |
|
35 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 A01 D14 D15 |
|
36 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất
đai) |
7850103 |
A00 B00 C04 D01 |
|
37 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00 D01 C19 A00 |
|
38 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 B00 D01 C04 |
|
39 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00 A01 D01 D14 |
|
40 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 A01 D01 |
|
41 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00 C00 D01 C19 |
|
42 |
Văn học (chuyên ngành Báo chí) |
7229030 |
C00 D14 D15 C19 |
|
43 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
7310630 |
C00 D01 D15 C19 |
|
44 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D04 D01 D15 A01 |
|
45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Dự kiến) |
7510205 |
A00 A01 |
|
Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):
·
Các ngành Sư phạm
Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh
·
Ngành Giáo dục thể
chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC
·
Ngành Toán ứng dụng:
môn chính là môn Toán.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn
như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Học bạ |
|
Giáo dục chính trị |
17 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Giáo dục Thể chất |
19.98 |
- |
18 |
- |
18,5 |
19,5 |
Giáo dục Mầm non |
18,5 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
- |
18,5 |
- |
19,5 |
24 |
Quản lý giáo dục |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Sư phạm Địa lý |
17 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Sư phạm Hóa học |
17 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
17 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Sư phạm Sinh học |
17 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Sư phạm Tin học |
20 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Sư phạm Toán học |
17,5 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Sư phạm Vật lý |
23 |
- |
18 |
- |
18,5 |
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
- |
- |
18 |
- |
|
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
- |
- |
18 |
- |
|
|
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kiểm toán |
- |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
Luật |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Địa lý tự nhiên |
19 |
23 |
- |
- |
|
|
Hóa học |
19 |
26 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Sinh học |
22 |
24,5 |
- |
- |
|
|
Sinh học ứng dụng |
22 |
23 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Vật lý học |
17 |
27,5 |
14 |
18 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điện |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
- |
- |
14 |
18 |
|
|
Nông học |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Thống kê |
18 |
18 |
14 |
- |
15 |
18 |
Toán học |
22 |
27,5 |
- |
- |
|
|
Toán ứng dụng |
22 |
24,5 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Đông phương học |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Lịch sử |
23.25 |
18 |
- |
- |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Tâm lý học giáo dục |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Văn học |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
15 |
18 |
Khoa học vật liệu |
|
|
|
|
15 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
15 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
15 |
18 |