Mã và thông tin Trường Đại học Phú Yên
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Phú Yên
·
Tên tiếng Anh: Phu Yen
University (PYU)
·
Mã trường: DPY
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Văn bằng 2
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: 18 Trần Phú -
Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên
·
SĐT: 057.3843025
·
Email: contact@pyu.edu.vn
·
Website: http://pyu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DHPY.PYU
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét tuyển dựa vào
kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển dựa vào
kết quả học tập THPT: Theo kế hoạch của trường.
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
·
Riêng khối ngành I
(đào tạo giáo viên), tuyển thí sinh hộ khẩu ngoài tỉnh Phú Yên tối đa 18%chỉ
tiêu.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển theo kết quả học bạ THPT.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
Đối với khối ngành đào tạo giáo viên:
Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi
có kết thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2:
+ Khối ngành sư phạm hệ đại học: Thí
sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm
xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Thí sinh
tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét
tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Tổng điểm học kỳ
1 hoặc học kỳ 2 năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển từ
16,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Thực hiện chính sách
ưu tiên theo khu vực và đối tượng, xét tuyển thẳng như quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
·
Học phí dự kiến với
sinh viên hệ đại học chính quy từ 8.820.000 đồng đến 10.053.000 đồng/ năm
học/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Trình độ đại học |
|||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01; M09 |
120 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; C00; D01 |
120 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01; B00; D01 |
50 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; D01 |
35 |
Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) |
7140212 |
A00; B00; D07 |
30 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; A02; D08 |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D14 |
50 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14; D15 |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01; A01; D10; D14 |
35 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01 |
100 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01; A01; D10; D14 |
50 |
Việt Nam học (Du lịch) |
7310630 |
C00; D01; D14 |
50 |
Trình độ cao đẳng |
|||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M01; M09 |
100 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên như
sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
Hệ đại học |
|
|
|||
Giáo dục Mầm non |
17 |
18 |
18 |
18,5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
17 |
18 |
18 |
18,5 |
|
Sư phạm Toán học |
17 |
18 |
18 |
18,5 |
|
Sư phạm Tin học
(Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) |
17 |
18 |
18 |
18,5 |
|
Sư phạm Hóa học
(Chuyên ngành Hóa – Lý) |
17 |
18 |
18 |
18,5 |
|
Sư phạm Sinh học
(Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) |
17 |
18 |
18 |
18,5 |
|
Sư phạm Tiếng Anh
(Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) |
17 |
18 |
18 |
18,5 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
18 |
18 |
18,5 |
|
Sư phạm Lịch sử
(Chuyên ngành Sử - Địa) |
17 |
18 |
18 |
18,5 |
|
Công nghệ thông tin |
- |
14 |
15 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
14 |
15,5 |
|
|
Việt Nam học (Chuyên
ngành Văn hóa - Du lịch) |
|
14 |
15 |
|
|
Hóa học (Chuyên
ngành Hóa thực phẩm) |
|
14 |
15 |
|
|
Sinh học (Chuyên
ngành Sinh học ứng dụng) |
|
14 |
15 |
|
|
Vật lý học (Chuyên
ngành Vật lý điện tử) |
|
14 |
15 |
|
|
Văn học |
|
14 |
15 |
|
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|||
Giáo dục Mầm non |
- |
16 |
|
16,5 |
|
Giáo dục Thể chất |
- |
16 |
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
16 |
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
- |
16 |
|
|
|