Mã và thông tin Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Ngoại ngữ - Đại học Huế
·
Tên tiếng Anh:
University of Foreign Languages - Hue University
·
Mã trường: DHF
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
·
Địa chỉ: 57 Nguyễn
Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
·
Số điện thoại:
0234.3830.677
·
Email: hucfl@hueuni.vn
·
Website: https://hucfl.edu.vn/vi/ và
trang tuyển sinh https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/daihocngoainguhue
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo quy định của Bộ
GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào điểm
học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và cả những năm trước đó):
điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học
kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 1 chữ
số thập phân.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
·
Xét tuyển thẳng và ưu
tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
·
Ưu tiên xét tuyển theo
quy định riêng của Trường. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư
phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế
tuyển sinh đại học 2021;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành
còn lại:
+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong
tổ hợp xét tuyển (cách tính từng môn ở mục 3.1) từ 18,0 điểm trở lên;
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:
lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề
xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
do Bộ GD-ĐT cung cấp;
+ Xét theo các phương thức ưu tiên xét tuyển
của Trường: xem mục 3.4.
- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển
đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:
+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo
chất lượng theo quy định và điểm môn Tiếng Anh (cách tính ở mục 3.1, không nhân
hệ số) phải đạt từ 7,5 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh, 6,5 điểm
trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế
học.
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:
đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh (không
nhân hệ số) phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại
học Huế như sau:
·
Học phí: 310.000đ/1
tín chỉ; 10.000.000đ - 11.000.000đ/1 năm học (tùy theo số tín chỉ đăng ký học).
Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 10%-15%/năm.
·
Sinh viên các ngành sư
phạm được miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ THPT và tuyển thẳng |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01; D14; D15 |
30 - 70* |
30 - 70 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D03; D01; D44; D15 |
5 - 15 |
5 - 15 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D04; D01; D45; D15 |
5 - 15 |
5 - 15 |
Việt Nam học |
7310630 |
D01; D14; D15 |
30 - 50 |
30 - 50 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01; D14; D15 |
220 - 440 |
220 - 440 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D02; D01; D42; D15 |
20 - 30 |
20 - 30 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03; D01; D44 |
30 - 70 |
30 - 70 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D04; D01; D45; D15 |
90 - 190 |
90 - 190 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D06; D01; D43; D15 |
70 - 150 |
70 - 150 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; D14; D15 |
60 - 90 |
60 - 90 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D15 |
30 - 50 |
30 - 50 |
Ghi chú: 30-70*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một
phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của
chỉ tiêu tối thiểu và tối đa.
Lưu ý:
- Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;
- Mã ngành theo quy định của phụ lục kèm theo
thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo (các đơn vị có thể tải phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào
tạo).
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ -
Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Sư phạm Tiếng Anh |
21 |
21,75 |
23,5 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
17.15 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Tiếng Trung
Quốc |
18.5 |
20,50 |
18,5 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh (Học
tại trường ĐH Ngoại ngữ - Đại học Huế) |
17 |
19,75 |
19 |
Ngôn ngữ Anh (Học
tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị) |
17 |
|
|
Ngôn ngữ Nga |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
16.25 |
15,75 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.75 |
21 |
21,7 |
Ngôn ngữ Nhật |
18.75 |
20,25 |
21,3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
20 |
21,25 |
22,15 |
Quốc tế học |
17.25 |
15 |
17 |