Mã và thông tin Trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Kinh tế - Quản trị kinh doanh (thuộc ĐH Thái Nguyên)
·
Tên tiếng Anh:
Thainguyen University of Economics and Business Administration(TUEBA)
·
Mã trường: DTE
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: Phường Tân
Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
·
SĐT: 0208.3647.685 -
0208.3647.714
·
Email: webmaster@tueba.edu.vn - tuyensinh@tueba.edu.vn
·
Website: http://tueba.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/KinhTeThaiNguyen/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
Thời gian nhận đăng ký xét tuyển
·
Đối với thí sinh đã
tốt nghiệp THPT trước năm 2021 đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/5/2021.
·
Đối với thí sinh ĐKXT
theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện
vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Thời gian xét tuyển
các đợt tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể trên website http://tueba.edu.vn hoặc
http://tuyensinh.tueba.edu.vn.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Theo kết quả học tập THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (thí sinh tải mẫu tại: http://tuyensinh.tueba.edu.vn/phieu-dang-ky).
·
Bản sao Bằng tốt
nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021) hoặc Giấy
chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
·
Bản sao học bạ Trung
học phổ thông.
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
·
Thí sinh đăng ký qua
hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT
·
Nộp bản chính giấy
chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị
kinh doanh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển theo kết quả
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021;
·
Xét tuyển theo kết quả
học tập trung học phổ thông;
·
Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết
quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
·
Tổng điểm 3 môn thi
theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại
học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
b) Xét tuyển theo kết
quả học tập Trung học phổ thông
·
Tổng điểm trung bình
cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên
(chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
c) Xét tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy chế
tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tuyển thẳng thí sinh học
tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực
giỏi.
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Xét tuyển thẳng: Thí
sinh thuộc diện tuyển thẳng được cấp học bổng học kỳ I năm học 2021-2022.
·
Ưu tiên xét tuyển:
Chính sách ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
6. Học phí
·
Học phí dự kiến với
sinh viên chính quy: 301.500đ/tín chỉ (áp dụng cho năm học 2020-2021).
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
420 |
Kế toán - Chương trình Chất lượng cao |
7340301-CLC |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
150 |
Tài chính - Chất lượng cao |
7340201-CLC |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
130 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
270 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao |
7340101-CLC |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C04, D01 |
50 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, C04, D01 |
80 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, C04, D01 |
50 |
Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
7340403 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C04, D01 |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C04, D01 |
50 |
Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao |
7810103-CLC |
A00, C00, C04, D01 |
30 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C04, D01 |
70 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị
kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Học bạ THPT |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ THPT |
Thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
17 |
13 |
|
14 |
14,5 |
Tài chính – Ngân
hàng |
16 |
13 |
|
13,5 |
14,5 |
Luật Kinh tế |
18 |
13 |
|
13,5 |
14,5 |
Quản trị Kinh doanh |
16 |
13 |
|
14 |
14,5 |
Kinh tế |
16 |
13 |
|
13,5 |
16 |
Kinh tế Đầu tư |
16 |
13 |
|
13,5 |
14,5 |
Kinh tế Phát triển |
16 |
13 |
|
13,5 |
15,5 |
Quản lý công |
16 |
13 |
|
14 |
17,5 |
Marketing |
17 |
13 |
|
- |
15 |
Quản trị Dịch vụ Du
lịch và Lữ hành |
16 |
13 |
|
13,5 |
15 |
Logistics và quản lý
chuỗi cung ứng |
- |
- |
|
15 |
15 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
15,5 |
Kế toán tổng hợp
chất lượng cao |
|
|
|
|
15 |
Tài chính chất
lượng cao |
|
|
|
|
16 |
Quản trị kinh
doanh chất lượng cao |
|
|
|
|
16 |
Quản trị du lịch
và khách sạn chất lượng cao |
|
|
|
|
19 |