Mã và thông tin Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Kiến trúc Đà Nẵng
·
Tên tiếng Anh: Da Nang
Architecture University (DAU)
·
Mã trường: KTD
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học
·
Địa chỉ: Số 566 Núi
Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
·
SĐT: 0236.2210030 -
2210031 - 2210032
·
Email: infor@dau.edu.vn
·
Website: https://dau.edu.vn/ và
trang tuyển sinh https://tuyensinh.dau.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày
01/03/2021 đến 30/09/2021.
- Đợt xét tuyển
·
Đợt 1: 01/03/2021 –
30/04/2021
·
Đợt 2: 01/05/2021 –
30/06/2021
·
Đợt 3:01/07/2021 –
31/08/2021
·
Đợt 4:01/09/2021 –
30/09/2021
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1
Áp dụng cho các đợt xét tuyển bổ sung:
·
Phiếu ĐKXT (thí sinh
in ra, sau khi ĐKXT trực tuyến thành công);
·
Bản chính giấy chứng
nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
·
Bản chính Giấy chứng
nhận kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu
...) của các trường đại học có tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật để ĐKXT vào các
ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế
nội thất; (Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) để ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô
thị, Thiết kế nội thất.)
·
Bản sao Bằng tốt
nghiệp THPT có chứng thực (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2021);
hoặc bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt
nghiệp THPT năm 2021);
·
Giấy chứng nhận đối
tượng ưu tiên (nếu có).
b. Phương thức 2
Áp dụng cho mọi đợt xét tuyển:
·
Phiếu ĐKXT (thí sinh
in ra, sau khi ĐKXT trực tuyến thành công);
·
Bản sao học bạ THPT có
chứng thực;
·
Bản chính Giấy chứng
nhận kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu
...) của các trường đại học có tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật để ĐKXT vào các
ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết
kế nội thất; (Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) để ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô
thị, Thiết kế nội thất.)
·
Bản sao Bằng tốt nghiệp
THPT có chứng thực (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2021); hoặc bản
chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp
THPT năm 2021);
·
Giấy chứng nhận đối
tượng ưu tiên (nếu có).
Thí sinh gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện
theo hình thức thư chuyển phát nhanh (hoặc nộp trực tiếp tại Trường).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo 2
phương thức sau:
·
Phương thức 1: Xét
tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển theo kết quả học tập ở THPT (xét học bạ).
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển vào trường trên website và
thông tin đại chúng.
- Phương thức 2:
+ Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của
5HK (Trừ HKII của lớp 12)
·
Điều kiện xét tuyển:
Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0.
+ Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học
lớp 12
·
Điều kiện xét tuyển:
Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0 điểm.
+ Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK
lớp 12
·
Điều kiện xét tuyển:
Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm.
6. Học phí
Học phí năm học 2020-2021 đối với sinh viên hệ
chính quy như sau:
·
Kiến trúc (chất lượng
cao): 770 nghìn đồng/ tín chỉ.
·
Quy hoạch vùng và đô
thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa: 715 nghìn đồng/ tín chỉ.
·
Kỹ thuật xây dựng, Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng,
Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
·
Kế toán, Tài chính -
Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
·
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
·
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ
Trung Quốc: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kiến trúc (Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ) |
7580101 |
V00 (Vẽ mỹ thuật,
Toán, Lý) |
Quy hoạch vùng và đô thị - Quy hoạch vùng và
Đô thị |
7580105 |
V00 (Vẽ mỹ thuật,
Toán, Lý) |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
V00 (Vẽ mỹ thuật,
Toán, Lý) |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00 (Vẽ mỹ thuật,
Toán, Lý) |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Kế toán - Kế toán tổng hợp |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 (Toán, Văn,
Tiếng Anh) |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01 (Toán, Văn,
Tiếng Anh) |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà
Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ (điểm 3 môn tổ hợp) |
Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ |
|
Kiến trúc |
Tổng điểm 3 môn
(trong đó môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2, khi chưa nhân hệ số phải ≥ 4,0) của
tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0. |
- V00, V01, V02:
Điểm môn vẽ MT >=4 và các môn còn lại >=6. - H00: 18 (Điểm môn
Vẽ MT nhân hệ số 2). - Điểm môn vẽ MT
>= 4 và TB chung học tập 12 >=6 |
14 |
18,0 (V00,V01,V02) 22,0 (A01) |
6,5 7,3 (Không thi Vẽ mỹ
thuật) |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22 |
6,75 (Có thi vẽ) 7,3 (Không thi vẽ) |
Quy hoạch vùng và đô
thị |
14 |
16,0 (V00,V01,V02) 18,0 (A01) |
6,0 6,5 (Không thi Vẽ mỹ
thuật) |
15,55 |
V00, V01, V02: 16 A01: 18 |
6,0 (Có thi vẽ) 6,5 (Không thi vẽ) |
||
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
18,0 (V00,V01,V02) 16,5 (H00) |
6,5 |
- |
22,5 |
7,75 (Có thi vẽ) |
||
Thiết kế nội thất |
14 |
18,0 (V00,V01,V02) 16,5 (H00) |
6,5 |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22 |
6,75 (Có thi vẽ) 7,3 (Không thi vẽ) |
||
Kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
Tổng điểm 3 môn của
tổ hợp xét tuyển ≥ 13,0. |
- A00, A01, B00, D01
>= 6.0 - Điểm TB các môn
lớp 12 >= 6.0 |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 |
18,5 |
6,5 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,15 |
18 |
6,0 |
||
Kỹ thuật Cơ sở Hạ
tầng |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 |
18 |
6,0 |
||
Quản lý Xây dựng |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 |
18 |
6,0 |
||
Công nghệ thông tin |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,45 |
19 |
6,5 |
||
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,45 |
18,5 |
6,25 |
||
Kế toán |
Tổng điểm 3 môn của
tổ hợp xét tuyển ≥ 13,0. |
- A00, A01, B00, D01
>= 6.0 - Điểm TB các môn
lớp 12 >= 6.0 |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
Tài chính - Ngân
hàng |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
||
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
- |
- |
14 |
19,5 (A00, A01, B00,
D01) |
6,5 |
14,45 |
19,5 |
6,5 |
Ngôn ngữ Anh |
Tổng điểm 3 môn
(trong đó môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) của tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0. |
- D01, A01, D14,
D15: >= 6.0 - Điểm TB các môn
lớp 12 >= 6.0 |
14 |
19,5 (D01, A01, D14, D15) |
6,5 |
15,50 |
20 |
6,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
21,0 (D01, A01, D14, D15) |
7,0 |
18 |
22 |
7,5 |