Mã và thông tin Trường Đại học Duy Tân
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Duy Tân
·
Tên tiếng Anh: Duy Tan
University (DTU)
·
Mã trường: DDT
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: 254 Nguyễn
Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
·
SĐT: 0236.3650403 -
0236.3827111
·
Website: https://duytan.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ
đăng ký xét tuyển:
·
Xét tuyển theo học bạ
THPT: Từ tháng 03/2021.
·
Xét tuyển theo kết quả
thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Đăng ký thi tuyển sinh
môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân: Đến 25/06/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Mẫu đơn đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của trường).
·
Bản sao Học bạ THPT.
·
Bản sao Giấy chứng
nhận ưu tiên (nếu có).
·
Bản sao Giấy chứng
nhận đạt giải thưởng (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển thẳng thí
sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của
trường.
·
Xét tuyển dựa vào Kết
quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM năm 2021.
·
Xét kết quả kỳ thi
THPT vào tất cả các ngành đào tạo của trường.
·
Xét kết quả Học bạ
THPT cho tất cả các ngành.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét kết quả kỳ thi
THPT: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả
thi.
- Xét kết quả học bạ
THPT:
·
Khối ngành Khoa học
Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
·
Các ngành khác: Tổng
điểm 3 môn >= 18 điểm.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
·
Tham dự đội tuyển thi
Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2019, 2020,
2021.
·
Giải học sinh giỏi
Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
·
Giải Nhất, Nhì, Ba,
Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
·
Giải Nhất, Nhì, Ba,
khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
·
Tham gia Vòng thi tuần
trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt
Nam.
·
Xét tuyển thẳng đối
với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
·
Xét tuyển thẳng Thí
sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
·
Xét tuyển thẳng Thí
sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt
Nam.
6. Học phí
·
Học phí của trường Đại
học Duy Tân: Xem chi tiết tại đây.
II. Ngành tuyển sinh
1. Chương trình đào
tạo trong nước
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển HỌC BẠ THPT |
||||
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC
MÁY TÍNH |
|||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần
mềm có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Công nghệ Phần mềm |
102 |
||||
Thiết kế Games và
Multimedia |
120 |
||||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông
tin có chuyên ngành: |
|
||
Kỹ thuật Mạng |
101 |
||||
3 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy
tính* |
130 |
||
4 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ
liệu* |
135 |
||
5 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính
và Truyền thông Dữ liệu* |
140 |
||
KHỐI NGÀNH CÔNG
NGHỆ, KỸ THUẬT, KIẾN TRÚC & MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ
thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Điện tự động |
110 |
||||
Điện tử-Viễn thông |
109 |
||||
Điện-Điện tử chuẩn
PNU |
113(PNU) |
||||
2 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ
thuật ô tô có chuyên ngành: |
|
||
Công nghệ Kỹ
thuật Ô tô |
117 |
||||
Điện Cơ Ô tô |
145 |
||||
3 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật
Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: |
|
||
Kỹ thuật Điều
khiển và Tự động hóa |
118 |
||||
4 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện* |
150 |
||
5 |
7520114 |
Ngành Kỹ thuật Cơ
điện tử có chuyên ngành |
|
||
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
||||
6 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ
họa |
111 |
1.Toán, Lý, Hoá (
A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Văn, Vẽ
(V01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, Văn, Vẽ
(V01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
7 |
7210404 |
Ngành Thiết kế
thời trang |
119 |
||
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có
các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ
(V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ
(M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ
(M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ
(V01) 3.Toán, Ngoại ngữ,
Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ
(V06) |
Kiến trúc công trình |
107 |
||||
Bảo tồn Di sản Kiến
trúc & Du lịch |
120 |
||||
9 |
7580103 |
Ngành Kiến trúc Nội
thất có chuyên ngành |
|
||
Kiến trúc nội thất |
108 |
||||
10 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây
dựng có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Xây dựng Dân dụng
& Công nghiệp |
105 |
||||
11 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ
thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
|
||
Công nghệ Quản lý
Xây dựng |
206 |
||||
Quản lý và Vận hành
Tòa nhà |
207 |
||||
12 |
7580205 |
Ngành Kỹ thuật Xây
dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: |
|
||
Xây dựng Cầu đường |
106 |
||||
13 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ
thuật môi trường có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 4.Văn, Toán, Hoá
(C02) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Toán, Hóa, Sinh
(B00) |
Công nghệ & Kỹ
thuật Môi trường |
301 |
||||
14 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực
phẩm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 4.Văn, Toán, Lý
(C01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Toán, Hóa, Sinh
(B00) |
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
||||
15 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài
nguyên và Môi trường có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 4.Văn, Toán, KHXH
(C15) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Toán, Hóa, Sinh
(B00) |
Quản lý Tài nguyên
và Môi trường |
307 |
||||
Quản lý Tài
nguyên Du lịch |
414 |
||||
KHỐI NGÀNH KINH TẾ,
QUẢN LÝ & LUẬT |
|||||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh
doanh có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Quản trị Kinh doanh
Tổng hợp |
400 |
||||
Ngoại thương (QTKD
Quốc tế) |
411 |
||||
Quản trị Hành
chính Văn phòng |
418 |
||||
Kinh doanh Số |
421 |
||||
Quản trị Kinh doanh
Bất động sản |
415 |
||||
2 |
7340404 |
Ngành Quản trị
Nhân lực |
417 |
||
3 |
7510605 |
Ngành Logistics
& Quản lý Chuỗi cung ứng |
416(HP) |
||
4 |
7340115 |
Ngành Marketing có
chuyên ngành |
|
||
Quản trị Kinh doanh
Marketing |
401 |
||||
5 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh
Thương mại có chuyên ngành |
|
||
Kinh doanh Thương
mại |
412 |
||||
6 |
7340201 |
Ngành Tài chính -
Ngân hàng có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Tài chính doanh
nghiệp |
403 |
||||
Ngân hàng |
404 |
||||
7 |
7340301 |
Ngành Kế toán có các
chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
||||
Kế toán Nhà Nước |
409 |
||||
Thuế và Tư vấn Thuế |
419 |
||||
8 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán có
chuyên ngành |
|
||
Kiểm toán |
430 |
||||
9 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế
có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH
(C15) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Luật Kinh tế |
609 |
||||
10 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên
ngành |
|
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH
(C15) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Luật học |
606 |
||||
KHỐI NGÀNH NGOẠI NGỮ |
|||||
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh
có các chuyên ngành: |
|
1.Văn, Toán, Anh
(D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh
(D15) 4.Văn, KHTN, Anh
(D72) |
1.Văn, Toán, Anh
(D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh
(D15) 4.Toán, Lý, Anh
(A01) |
Tiếng Anh Biên-Phiên
dịch |
701 |
||||
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
||||
2 |
7220204 |
Ngành Ngôn Ngữ Trung
Quốc có chuyên ngành: |
|
1.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ
(D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ
(D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại
ngữ (D72) |
1.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại
ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ
(D14) 4.Văn, Đia, Ngoại
ngữ (D15) |
|
Tiếng Trung Quốc |
703 |
|||
3 |
7220210 |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn
Quốc có chuyên ngành: |
|
1.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại
ngữ (D08) 3.Toán, Sử, Ngoại
ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại
ngữ (D10) |
1.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại
ngữ (D08) 3.Toán, Sử, Ngoại
ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại
ngữ (D10) |
Tiếng Hàn Biên Phiên
Dịch |
707 |
||||
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
||||
4 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật* |
704 |
1.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A00) 2.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ
(D14) 4.Văn, Địa, Ngoại
ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A00) 2.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ
(D14) 4.Văn, Địa, Ngoại
ngữ (D15) |
KHỐI NGÀNH DU
LỊCH |
|||||
1 |
7810201 |
Ngành Quản trị Du
lịch & Khách sạn có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH
(C15) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Quản trị Du lịch
& Khách sạn |
407 |
||||
Quản trị Du lịch
& Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
||||
2 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch
vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH
(C15) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Quản trị Du lịch
& Lữ hành |
408 |
||||
Quản trị Du lịch
& Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
||||
Hướng dẫn Du lịch
quốc tế (tiếng Anh) |
440 |
||||
Hướng dẫn Du lịch
quốc tế (tiếng Hàn) |
441 |
||||
Hướng dẫn Du lịch
quốc tế (tiếng Trung) |
442 |
||||
Quản trị Sự kiện
và Giải trí |
413 |
||||
3 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà
hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH
(C15) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Quản trị Du lịch và
Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
||||
4 |
7810101 |
Ngành Du lịch* có
các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH
(C15) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Smart Tourism (Du
lịch thông minh) |
445 |
||||
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC
SỨC KHOẺ |
|||||
1 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có
chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 4.Toán, Sinh, Văn
(B03) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 3.Toán, Sinh, Văn
(B03) 4.Văn, Toán, Hoá
(C02) |
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
||||
2 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên
ngành: |
|
||
|
|
Dược sỹ (Đại học) |
303 |
|
|
3 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có
chuyên ngành: |
|
1.Toán, KHTN, Văn
(A16) 2.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại
ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại
ngữ (D08) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 3.Toán, Lý, Sinh
(A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại
ngữ (D08) |
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
||||
4 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT
có chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại
ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 3.Toán, Lý, Sinh
(A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại
ngữ (D08) |
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
||||
5 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh
học có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Hóa, Sinh
(B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại
ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn
(A16) 4.Toán, Sử, Ngoại
ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Sinh
(A02) 2.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 3.Toán, Sinh, Văn
(B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại
ngữ (D08) |
Công nghệ Sinh học |
310 |
||||
6 |
7720802 |
Ngành Quản lý Bệnh
viện* |
315 |
1.Toán, Hóa, Sinh
(B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại
ngữ (D08) 3.Toán, Sinh, Văn
(B03) 4.Toán, KHTN, Văn
(A16) |
1.Toán, Hóa, Sinh
(B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại
ngữ (D08) 3.Toán, Sinh, Văn
(B03) 4.Văn, Toán, Lý
(C01) |
7 |
7520212 |
Ngành Kỹ thuật Y
sinh* |
320 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 4.Toán, Sinh, Văn
(B03) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, Hoá, Sinh
(B00) 3.Toán, Sinh, Văn
(B03) 4.Văn, Toán, Hoá
(C02) |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC
XÃ HỘI & NHÂN VĂN |
|||||
1 |
7229030 |
Ngành Văn học có
chuyên ngành: |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH
(C15) 3.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa
(C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử
(C03) 4.Văn, Toán, Địa
(C04) |
Văn Báo chí |
601 |
||||
2 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học
có chuyên ngành: |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH
(C15) 3.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) |
Văn hoá Du lịch |
605 |
||||
3 |
7320104 |
Truyền thông đa
phương tiện có chuyên ngành: |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH
(C15) 3.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa
(A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa
(A00) |
Truyền thông Đa
phương tiện |
607 |
||||
4 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc
tế có các chuyên ngành: |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH
(C15) 3.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) |
Quan hệ Quốc tế
(Chương trình Tiếng Ngoại ngữ) |
608 |
||||
Quan hệ Quốc tế
(Chương trình Tiếng Nhật) |
604 |
||||
Quan hệ Quốc tế
(Chương trình Tiếng Trung) |
603 |
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ
NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để
học.
2. Chương trình Tiên
tiến & Quốc tế
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH
TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
|||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 &
Học kỳ 1 lớp 12) |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần
mềm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Công nghệ Phần mềm
chuẩn CMU |
102(CMU) |
||||
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông
tin có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
An ninh Mạng chuẩn
CMU |
116(CMU) |
||||
3 |
7340405 |
Ngành Hệ thống Thông
tin Quản lý có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Hệ thống Thông tin
Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
||||
4 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh
doanh có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Quản trị Kinh doanh
chuẩn PSU |
400(PSU) |
||||
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân
hàng có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Tài chính-Ngân hàng
chuẩn PSU |
404(PSU) |
||||
6 |
7340301 |
Ngành Kế toán có
chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Kế toán Kiểm toán
chuẩn PSU |
405(PSU) |
||||
7 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây
dựng có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Hóa
(C02) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Xây dựng Dân dụng
& Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
||||
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có
các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ
(V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ
(M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ
(M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ
(V01) 3.Toán, Ngoại ngữ,
Vẽ (V02) 4.Toán, Địa, Vẽ
(V06) |
Kiến trúc Công trình
chuẩn CSU |
107(CSU) |
||||
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC
& LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐẠI HỌC DUY TÂN (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) |
|||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1
trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết
quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả
Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần
mềm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Công nghệ Phần mềm
TROY |
102(TROY) |
||||
2 |
7810201 |
Ngành Quản trị Du
lịch & Khách sạn có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH
(C15) 4. Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Quản trị Du lịch
& Khách sạn TROY |
407(TROY) |
||||
3 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh
doanh có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh
KEUKA |
400(KE) |
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH TÀI
NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
|||||
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1
trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết
quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả
Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) |
||||
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần
mềm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Big Data &
Machine Learning (HP) |
115(HP) |
||||
Trí tuệ Nhân tạo
(HP) |
121(HP) |
||||
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh
doanh có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Quản trị Doanh
nghiệp (HP) |
400(HP) |
||||
Quản trị Marketing
& Chiến lược (HP) |
401(HP) |
||||
7510605 |
Logistics &
Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
|||
3 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân
hành có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Quản trị Tài chính
(HP) |
403(HP) |
||||
4 |
7340301 |
Ngành Kế toán có
chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Toán, KHTN, Văn
(A16) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá
(A00) 2.Văn, Toán, Lý
(C01) 3.Văn, Toán, Hoá
(C02) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Kế toán Quản trị
(HP) |
406(HP) |
||||
5 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc
tế có chuyên ngành |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH
(C15) 3.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý
(C01) 4.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) |
Quan hệ quốc tế
(HP) |
608(HP) |
||||
6 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế
có chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH
(C15) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa
(A00) 2.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) |
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
||||
7 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học
có chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, KHXH
(C15) |
1.Toán, Lý, Ngoại
ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại
ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Lý
(C01) |
Văn hóa Du lịch Việt
Nam (HP) |
605(HP) |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau:
1. Điểm chuẩn năm
2018 và 2019
a. Chương trình đào
tạo trong nước
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia |
Xét theo học bạ |
Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật phần mềm |
13 |
18 |
14 |
18 |
Hệ thống thông tin |
13 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật
điện, điện tử |
13 |
18 |
14 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
14 |
18 |
Tài chính - Ngân
hàng |
13 |
18 |
14 |
18 |
Kế toán |
13 |
18 |
14 |
18 |
Ngành Kỹ thuật xây
dựng |
13 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng |
13 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật
môi trường |
13 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
13 |
18 |
14 |
18 |
Quản lý tài nguyên
và môi trường |
13 |
18 |
14 |
18 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
13 |
18 |
14 |
18 |
Điều dưỡng |
13 |
18 |
18 |
19,5 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại
Khá trở lên) |
Dược học |
16 |
Không xét học bạ |
20 |
24 (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại
Giỏi trở lên) |
Y Đa khoa |
19 |
Không xét học bạ |
21 |
- |
Văn học |
13 |
18 |
14 |
18 |
Việt Nam học |
13 |
18 |
14 |
18 |
Truyền thông đa
phương tiện |
13 |
18 |
14 |
18 |
Quan hệ quốc tế |
13 |
18 |
14 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
18 |
14 |
18 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
13 |
18 |
14 |
18 |
Luật (Luật học) |
13 |
18 |
14 |
18 |
Bác sĩ răng - hàm -
mặt |
19 |
Không xét học bạ |
21 |
- |
b. Chương trình Tiên
tiến & Quốc tế
Ngành |
Năm 2018 |
|
Điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT Quốc gia |
Điểm trúng tuyển xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật phần mềm |
13 |
18 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
13 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
13 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
18 |
Tài chính - Ngân
hàng |
13 |
18 |
Kế toán |
13 |
18 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
13 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
18 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
2. Điểm chuẩn năm
2020
a. Điểm trúng tuyển
theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các
ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
b. Điểm trúng tuyển
theo kết quả học bạ THPT:
- Đối với các ngành chung:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm
- Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ
*2 = 17 điểm
(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)
- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5
điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực
lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
điểm trở lên)
- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt =
Tổng điểm 3 môn = 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực
lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
điểm trở lên)
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.