Mã và thông tin Trường Đại học Duy Tân

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Duy Tân

·         Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)

·         Mã trường: DDT

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

·         SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111

·         Website: https://duytan.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

·         Xét tuyển theo học bạ THPT: Từ tháng 03/2021.

·         Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

·         Đăng ký thi tuyển sinh môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân: Đến 25/06/2021.

 

2. Hồ sơ xét tuyển

·         Mẫu đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).

·         Bản sao Học bạ THPT.

·         Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

·         Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.

·         Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM năm 2021.

·         Xét kết quả kỳ thi THPT vào tất cả các ngành đào tạo của trường.

·         Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

 

- Xét kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Xét kết quả học bạ THPT:

·         Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

·         Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn >= 18 điểm.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:

·         Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2019, 2020, 2021.

·         Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

·         Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

·         Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.

·         Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.

·         Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

·         Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.

·         Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.

6. Học phí

·         Học phí của trường Đại học Duy Tân: Xem chi tiết tại đây.

II. Ngành tuyển sinh

1. Chương trình đào tạo trong nước

 

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển HỌC BẠ THPT

KHỐI NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH

1

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Phần mềm

102

Thiết kế Games và Multimedia

120

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Mạng

101

3

7480101

Ngành Khoa học máy tính*

130

4

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu*

135

5

7480102

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu*

140

KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ, KỸ THUẬT, KIẾN TRÚC & MÔI TRƯỜNG

1

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Điện tự động

110

Điện tử-Viễn thông

109

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

2

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô

145

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

118

4

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện*

150

5

7520114

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành

 

Cơ điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

6

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111

1.Toán, Lý, Hoá ( A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Văn, Vẽ (V01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ ( D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

7

7210404

Ngành Thiết kế thời trang

119

8

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)

4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc công trình

107

Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch

120

9

7580103

Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành

 

Kiến trúc nội thất

108

10

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

11

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

Quản lý và Vận hành Tòa nhà

207

12

7580205

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành:

 

Xây dựng Cầu đường

106

13

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

14

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ Thực phẩm

306

15

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

307

Quản lý Tài nguyên Du lịch

414

KHỐI NGÀNH KINH TẾ, QUẢN LÝ & LUẬT

1

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Ngoại thương (QTKD Quốc tế)

411

Quản trị Hành chính Văn phòng

418

Kinh doanh Số

421

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

2

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực

417

3

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416(HP)

4

7340115

Ngành Marketing có chuyên ngành

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

5

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 

Kinh doanh Thương mại

412

6

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Tài chính doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

7

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán doanh nghiệp

406

Kế toán Nhà Nước

409

Thuế và Tư vấn Thuế

419

8

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành

 

Kiểm toán

430

9

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Luật Kinh tế

609

10

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Luật học

606

KHỐI NGÀNH NGOẠI NGỮ

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)

2.Văn, Sử, Anh (D14)

3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

Tiếng Anh Du lịch

702

2

7220204

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)

3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)

4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)

4.Văn, Đia, Ngoại ngữ (D15)

 

Tiếng Trung Quốc

703

3

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch

707

Tiếng Hàn Du lịch

706

4

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật*

704

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A00)

2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A00)

2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

KHỐI NGÀNH DU LỊCH 

1

7810201

Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

2

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Sự kiện và Giải trí

413

3

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

409(PSU)

4

7810101

Ngành Du lịch* có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHOẺ 

1

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng Đa khoa

302

2

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

 

 

 

Dược sỹ (Đại học)

303

 

 

3

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

 

1.Toán, KHTN, Văn (A16)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Lý, Sinh (A02)

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ Đa khoa

305

4

7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Lý, Sinh (A02)

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

5

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

 

1.Toán, Hóa, Sinh (B00)

2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

3.Toán, KHTN, Văn (A16)

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D90)

1.Toán, Lý, Sinh (A02)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Công nghệ Sinh học

310

6

7720802

Ngành Quản lý Bệnh viện*

315

1.Toán, Hóa, Sinh (B00)

2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Toán, KHTN, Văn (A16)

1.Toán, Hóa, Sinh (B00)

2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Văn, Toán, Lý (C01)

7

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh*

320

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, Hoá, Sinh (B00)

3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN 

1

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

3.Văn, Toán, Sử (C03)

4.Văn, Toán, Địa (C04)

Văn Báo chí

601

2

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Văn hoá Du lịch

605

3

7320104

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

Truyền thông Đa phương tiện

607

4

7310206

Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Ngoại ngữ)

608

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)

604

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung)

603

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

2. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế

1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12)

1

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

102(CMU)

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3

7340405

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

410(CMU)

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

5

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6

7340301

Ngành Kế toán có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Hóa (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

8

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)

2.Toán, Văn, Vẽ (V01)

3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)

4.Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐẠI HỌC DUY TÂN (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12)

1

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Phần mềm TROY

102(TROY)

2

7810201

Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4. Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

3

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Kinh doanh KEUKA

400(KE)

 

 

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12)

1

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

121(HP)

2

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

7510605

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

3

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

4

7340301

Ngành Kế toán có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Toán, KHTN, Văn (A16)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)

2.Văn, Toán, Lý (C01)

3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

5

7310206

Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, KHXH (C15)

3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)

2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Quan hệ quốc tế (HP)

608(HP)

6

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Văn, Sử, Địa (C00)

3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)

2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

7

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Lý (C01)

Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP)

605(HP)

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019

a. Chương trình đào tạo trong nước

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia

Xét theo học bạ

Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia

Xét theo học bạ

Kỹ thuật phần mềm

13

18

14

18

Hệ thống thông tin

13

18

14

18

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

13

18

14

18

Quản trị kinh doanh

13

18

14

18

Tài chính - Ngân hàng

13

18

14

18

Kế toán

13

18

14

18

Ngành Kỹ thuật xây dựng

13

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

18

14

18

Công nghệ thực phẩm

13

18

14

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

13

18

14

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

18

14

18

Điều dưỡng

13

18

18

19,5

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên)

Dược học

16

Không xét học bạ

20

24

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)

Y Đa khoa

19

Không xét học bạ

21

-

Văn học

13

18

14

18

Việt Nam học

13

18

14

18

Truyền thông đa phương tiện

13

18

14

18

Quan hệ quốc tế

13

18

14

18

Ngôn ngữ Anh

13

18

14

18

Kiến trúc

15

18

15

15

Luật kinh tế

13

18

14

18

Luật (Luật học)

13

18

14

18

Bác sĩ răng - hàm - mặt

19

Không xét học bạ

21

-

b. Chương trình Tiên tiến & Quốc tế

Ngành

Năm 2018

Điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm trúng tuyển xét theo học bạ

Kỹ thuật phần mềm

13

18

Hệ thống thông tin quản lý

13

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

Quản trị kinh doanh

13

18

Tài chính - Ngân hàng

13

18

Kế toán

13

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

18

Kỹ thuật xây dựng

13

18

Kiến trúc

15

18

2. Điểm chuẩn năm 2020

a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm

- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm

- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm

- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm

b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:

- Đối với các ngành chung:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm

(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)

- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)

- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

Ghi chú:

- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM