Mã và thông tin Trường Đại học Dân lập Phú Xuân
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Phú Xuân
·
Tên tiếng Anh: Phu
Xuan University
·
Mã trường: DPX
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học
·
Địa chỉ:
o Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú
Nhuận, TP. Huế.
o Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP.
Huế.
o Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây,
TP. Huế.
·
SĐT: 0234.7.306.888
·
Email: lienhe@pxu.edu.vn
·
Website: https://phuxuan.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo quy định của
Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT:Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
·
Đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
·
01 Photo/ảnh chụp bảng
điểm/học bạ.
·
01 Photo/ảnh chụp
CMND.
·
Khi nhập học chính
thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
tạm thời (cho năm 2021).
·
Các giấy tờ chứng nhận
ưu đãi, ưu tiên, học bổng.
·
Lệ phí xét tuyển:
80.000đ.
Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản photo
nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển bằng điểm thi THPT năm 2021.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Phương thức 1: Tổng
điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ
16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
·
Phương thức 2: Theo
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2021 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi
có kết quả thi THPT quốc gia).
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
·
Mức học phí của trường
Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ: 530.000 VNĐ/ 1 tín chỉ.
·
·
Lộ trình tăng học
phí dự kiến: tăng không quá 10%.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Lập trình web – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm – Thiết kế đồ họa |
7480201 |
A00, B00, D01, A01 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A01, C00, D01, D14 |
Quản trị kinh doanh – Marketing – Chuyên ngành Digital Marketing – Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện |
7340101 |
A00, B00, D01, A01 |
Kế toán |
7340301 |
A00, B00, D01, A01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, C00, D15, A01 |
Việt Nam học – CN Du lịch |
7310630 |
B00, C00, D01, D15 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Thể chất |
- |
- |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
13 |
- |
14,5 |
18 |
15,5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13 |
- |
13,75 |
18 |
15,5 |
Lịch sử |
- |
- |
|
|
|
Văn học |
- |
- |
|
|
|
Việt Nam học - Du
lịch |
13 |
- |
13,5 |
18 |
16,5 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
- |
13,5 |
18 |
16,5 |
Tài chính - Ngân
hàng |
- |
- |
22 |
|
|
Kế toán |
13 |
- |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
13 |
- |
13,5 |
18 |
15,4 |
Công nghệ kỹ thuật,
điện tử |
- |
- |
22 |
|
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
- |
- |
13,5 |
18 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
- |
- |
22,5 |
|
|