Mã và thông tin Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
·
Tên tiếng Anh: Ho Chi
Minh City University of Food Industry (HUFI)
·
Mã trường: DCT
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài
·
Địa chỉ: 140 Lê Trọng
Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
·
SĐT: (08)38161673 -
(08)38163319
·
Email: info@hufi.edu.vn
·
Website: http://hufi.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Trường thực hiện kế
hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
·
Học bạ trung học phổ
thông (Photo công chứng).
·
Bằng tốt nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
·
Chứng minh nhân dân
hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
·
02 bì thư có dán tem
và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà
trường gửi giấy báo về).
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có).
- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết
quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
·
Bằng tốt nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)
·
Chứng minh nhân dân
hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
·
02 bì thư có dán tem
và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để
Nhà trường gửi giấy báo về).
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có).
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết
quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
·
Giấy chứng nhận kết
quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).
·
Bằng tốt nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
·
Chứng minh nhân dân
hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
·
02 bì thư có dán tem
và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà
trường gửi giấy báo về).
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có).
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế
tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11
và học kỳ 1 lớp 12.
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
·
Học bạ trung học phổ
thông (Photo công chứng).
·
Bằng tốt nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
·
Chứng minh nhân dân
hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
·
02 bì thư có dán tem
và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà
trường gửi giấy báo về).
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển học bạ THPT các năm.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp
môn xét tuyển từng ngành học.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và
xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1:
·
Trung bình cộng của tổ
hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học
kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
·
Hoặc tổng điểm lớp 12
theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 2: Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Điều kiện xét tuyển:
điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển: Xét
tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại
giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Theo Quy chế tuyển
sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm
TP. HCM năm 2020 như sau:
·
Học phí hệ đại học
chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
·
Lộ trình tăng học phí
không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Chính phủ.
II. Ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
|
Khoa học thủy sản |
7620303 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
|
Marketing * |
7340115 |
|
Quản trị kinh doanh
thực phẩm * |
7340129 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
Luật kinh tế |
7380107 |
|
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật Nhiệt * |
7520115 |
|
Kinh doanh thời
trang và Dệt may * |
7340123 |
A00, A01, D01, D10 |
Quản lý năng lượng * |
7510602 |
A00, A01, D07, B00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
|
Kỹ thuật hóa phân
tích * |
7520311 |
|
Công nghệ vật liệu(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì,
cao su, sơn, gạch men) |
7510402 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp,
CNSH Y Dược) |
7420201 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
Khoa học dinh dưỡng
và ẩm thực |
7720499 |
A00, A01, D07, B00 |
Khoa học chế biến
món ăn |
7720498 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị Kinh doanh |
22.85 |
17.00 |
64 |
19 |
22 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
- |
- |
60 |
18 |
20 |
21 |
Tài chính Ngân hàng |
21.75 |
17.00 |
62 |
18 |
20 |
21 |
Kế toán |
22.75 |
17.00 |
62 |
18 |
20 |
21 |
Công nghệ Sinh học |
21.80 |
16.50 |
60 |
16,05 |
16,50 |
20 |
Công nghệ Chế tạo
máy |
21.00 |
16.00 |
54 |
16 |
16 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật
Cơ điện tử |
21.00 |
16.00 |
54 |
16 |
16 |
19 |
Công nghệ Thực phẩm |
24.75 |
18.75 |
66 |
20,25 |
22,50 |
23 |
Đảm bảo Chất lượng
& ATTP |
21.75 |
17.00 |
60 |
16,55 |
17 |
21 |
Công nghệ Thông tin |
21.80 |
16.50 |
62 |
16,50 |
19 |
21 |
An toàn thông tin |
20.00 |
16.00 |
54 |
15,05 |
15 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật
Hóa học |
21.60 |
16.00 |
60 |
16,10 |
16 |
19 |
Công nghệ Vật liệu |
20.00 |
15.00 |
54 |
15,10 |
17 |
18 |
Công nghệ Chế biến
Thủy sản |
20.00 |
15.00 |
54 |
15 |
15 |
18 |
Khoa học thủy sản |
- |
- |
54 |
15,60 |
17 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật
Điện - Điện tử |
21.00 |
16.00 |
58 |
16 |
16 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật
Điều khiển và tự động hóa |
21.00 |
16.00 |
54 |
16 |
16 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật
Môi trường |
20.00 |
15.00 |
54 |
16,05 |
17 |
18 |
Công nghệ dệt, may |
21.50 |
16.75 |
58 |
16,50 |
17 |
19 |
Khoa học Dinh dưỡng
và Ẩm thực |
21.00 |
16.50 |
58 |
17 |
17 |
20 |
Khoa học Chế biến
Món ăn |
21.00 |
16.25 |
58 |
16,50 |
16,50 |
20 |
Quản trị Dịch vụ Du
lịch và Lữ hành |
22.25 |
17.00 |
60 |
18 |
19 |
21,5 |
Quản trị nhà hàng và
dịch vụ ăn uống |
22.40 |
17.00 |
62 |
20 |
22 |
21,5 |
Quản lý tài nguyên
và môi trường |
20.00 |
15.00 |
54 |
16 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
22.75 |
18.00 |
64 |
19,75 |
22 |
21,5 |
Luật kinh tế |
- |
- |
60 |
17,05 |
19 |
21 |
Ngôn ngữ Trung
Quốc |
|
|
|
|
20,50 |
20 |
Quản trị khách
sạn |
|
|
|
|
18 |
20 |