Mã và thông tin Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Cao đẳng
Sư phạm Thừa Thiên Huế
·
Tên tiếng Anh: Thua
Thien Hue College of Education
·
Mã trường: C33
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Trung cấp
·
Địa chỉ:
o Khu hiệu bộ: Số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành
phố Huế;
o Cơ sở 1: Số 82, đường Hùng Vương, Thành phố
Huế;
o Cơ sở 2: Số 16, đường Lâm Hoằng, Thành phố
Huế;
o Cơ sở 3: Số 21, đường Trần Quang Khải, Thành
phố Huế (Nhà thi đấu Thể dục thể thao).
·
SĐT: 0234.3822179
·
Email: cdsp@thuathienhue.gov.vn
·
Website: http://cdsphue.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/caodangsuphamhue
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
- Thời gian nhận hồ sơ:
·
Đợt 1: từ 15/4 đến
27/7/2021.
·
Đợt 2: từ 28/7 đến
15/8/2021.
·
Đợt 3: từ 16/8 đến
30/9/2021.
- Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu:
·
Đợt 1: dự kiến từ 16/7
đến 22/7/2021.
·
Đợt 2: dự kiến từ 16/8
đến 22/8/2021 (nếu còn chỉ tiêu).
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Hệ cao đẳng: Thí sinh
tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
·
Hệ trung cấp: Thí sinh
tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên toàn
quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Cao đẳng Mầm non:
·
Phương thức 1: Xét
tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 bậc THPT.
- Hệ Cao đẳng: Xét tuyển từ điểm trung bình
học tập lớp 12 ở cấp THPT.
- Hệ Trung cấp: Xét tuyển từ điểm tổng kết môn
học lớp 9 THCS hoặc lớp 12 THPT.
5. Học phí
·
Đang cập nhật.
II. Ngành tuyển sinh
1. Cao đẳng Mầm non
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
|||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00: Toán, Ngữ văn,
Năng khiếu (Kể diễn cảm – Hát) |
2. Hệ cao đẳng
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tiếng Nhật |
6210402 |
Văn, Toán/Tiếng Anh/ Tiếng Pháp/ Tiếng Nhật |
Tiếng Anh |
6760101 |
Văn, Toán/Tiếng Anh/ Tiếng Pháp/ Tiếng Nhật |
Thanh nhạc |
6210225 |
Văn, Năng khiếu (Hát, Cao độ - Tiết tấu) |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
Toán, Văn/ Tiếng Anh |
Kế toán |
6340301 |
Toán, Văn/ Tiếng Anh |
3. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
Toán, Tiếng Anh/ Văn |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
Toán, Tiếng Anh/ Văn |
Organ |
5210224 |
Văn, Toán/ Tiếng Anh |
Tiếng Nhật |
5220212 |
Văn, Toán/ Tiếng Anh/ Tiếng Pháp/ Tiếng Nhật |
Thiết kế đồ họa |
5210402 |
Toán, Tiếng Anh/ Văn |
Thương mại điện tử |
5340122 |
Toán, Tiếng Anh/ Văn |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480102 |
Toán, Tiếng Anh/ Văn |
Tiếng Anh lễ tân nhà hàng - khách sạn |
5220218 |
Toán, Tiếng Anh/ Văn |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
I. Hệ cao đẳng
1. Các ngành đào tạo
giáo viên
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
18 |
16 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
15 |
18 |
16 |
16 |
Sư phạm Âm
nhạc |
15 |
|
|
|
Sư phạm Mỹ
thuật |
15 |
- |
Không xét |
Không xét |
Giáo dục Thể chất
(ghép Công tác Đội) |
15 |
- |
Không xét |
Không xét |
Sư phạm Toán học |
15 |
15 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
15 |
15 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
15 |
15 |
|
|
Sư phạm Lịch sử
(ghép với SP Địa lý) |
15 |
15 |
16 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
16 |
16 |
16 |
Sư phạm Vật lý (ghép
với SP Hóa học) |
- |
- |
16 |
16 |
Sư phạm Sinh học
(ghép với SP Hóa học) |
- |
- |
16 |
16 |
II. Các ngành đào tạo
giáo dục nghề nghiệp
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
CNTT - Tin học ứng
dụng |
10,00 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
10,00 |
10 |
Kế toán |
10,00 |
10 |
Tài chính - Ngân
hàng |
- |
10 |
Tiếng Anh |
10,00 |
10 |
Tiếng Nhật |
10,00 |
10 |
Thiết kế thời trang |
10,00 |
- |
Quản lý đất đai |
- |
10 |
Việt Nam học |
- |
10 |
Quản trị văn phòng |
- |
10 |
Công tác xã hội |
|
|