Mã và thông tin Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
·
Tên tiếng Anh:
University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
·
Mã trường: DDK
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: 54 Nguyễn
Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
·
SĐT: 0236 3842308
- 0236.3620999
·
Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
·
Website: http://dut.udn.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
·
Xét tuyển thẳng theo
quy định của Bộ GD&ĐT: Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
·
Xét tuyển theo phương
thức tuyển sinh riêng: Từ ngày 15/4 đến 17h00 ngày 15/6/2021.
·
Xét tuyển theo theo
kết quả học tập THPT (xét học bạ) và đánh giá năng lực: Theo kế hoạch tuyển
sinh của Đại học Đà Nẵng.
·
Lịch thi đánh giá năng
lực: theo kế hoạch thi của ĐHQG TP Hồ Chí Minh.
·
Lịch thi năng khiếu dự
kiến: tháng 7/2021.
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT năm 2021 và trước năm 2021, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp
xét tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
của Trường. Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm:
·
Nhóm 1: thí sinh đạt
giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa
học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc
gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
·
Nhóm 2: thí sinh đạt
giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật
Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải
thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
·
Nhóm 3: thí sinh đạt
giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
·
Nhóm 4: thí sinh học
trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.
·
Nhóm 5: thí sinh đạt
Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
·
Nhóm 6: thí sinh có
chứng chỉ tiếng quốc tế SAT từ 550 (điểm mỗi phần), ACT từ 24 (thang điểm 36).
·
Nhóm 7: thí sinh có
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm,
TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc
nộp hồ sơ xét tuyển.
Xem chi tiết các ngành
xét tuyển theo từng nhóm đối tượng ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của
trường TẠI ĐÂY
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét
tuyển học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng
lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm
2021.
4.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Đối với tất cả các
ngành: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy
định. Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm môn
“Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên.
·
Xem chi tiết ngưỡng
đảm bảo chất lượng theo từng phương thức ở mục 1.6 trong đề án tuyển
sinh của trường TẠI ĐÂY.
4.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như
sau:
- Chương trình đào tạo truyền thống:
·
Năm học 2021 -
2022: 11.700.000 đồng/năm/SV.
- Đối với Chương trình chất lượng cao:
·
Năm học 2021-2022:
30.000.000 đồng/năm/SV.
- Chương trình tiên tiến:
·
Năm học 2021-2022:
34.000.000 đồng/năm/SV.
- Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao
Việt-Pháp (PFIEV) như sau:
·
Năm học 2021-2022:
19.000.000 đồng/năm/SV.
Các chương trình đào tạo được tổ chức theo
hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí
theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên
đăng ký học;
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Công nghệ sinh học |
7420201 |
1. A00 |
40 |
40 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao –
ngoại ngữ Nhật) |
7480201 |
1. A00 |
40 |
20 |
Công nghệ thông tin
(Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
1. A00 |
135 |
45 |
Công nghệ thông tin
(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
1. A00 |
40 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
1. A00 |
35 |
25 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
1. A00 |
90 |
70 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
1. A00 |
60 |
30 |
Công nghệ dầu khí
và khai thác dầu |
7510701 |
1. A00 |
25 |
20 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất
lượng cao) |
7520103 |
1. A00 |
60 |
60 |
Kỹ thuật cơ khí -
chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103 |
1. A00 |
30 |
30 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng
cao) |
7520114 |
1. A00 |
50 |
40 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
1. A00 |
30 |
30 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
7520115 |
1. A00 |
25 |
20 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
1. A00 |
25 |
20 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
1. A00 |
25 |
20 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
7520201 |
1. A00 |
70 |
65 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. A00 |
30 |
30 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất
lượng cao) |
7520207 |
1. A00 |
55 |
65 |
Kỹ thuật điện tử
- viễn thông |
7520207 |
1. A00 |
30 |
30 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất
lượng cao) |
7520216 |
1. A00 |
50 |
40 |
Kỹ thuật điều khiển
& tự động hóa |
7520216 |
1. A00 |
30 |
30 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
1. A00 |
50 |
40 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
1. A00 |
25 |
20 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101 |
1. A00 |
40 |
40 |
Công nghệ thực
phẩm |
7540101 |
1. A00 |
25 |
25 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101 |
1. V00 |
20 |
20 |
Kiên trúc |
7580101 |
1. V00 |
30 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây
dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
7580201 |
1. A00 |
50 |
40 |
Kỹ thuật xây dựng –
chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201 |
1. A00 |
50 |
40 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin
học xây dựng |
7580201 |
1. A00 |
30 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
1. A00 |
20 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất
lượng cao) |
7580205 |
1. A00 |
20 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
7580205 |
1. A00 |
30 |
30 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
7580301 |
1. A00 |
20 |
25 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
1. A00 |
20 |
25 |
Quản lý tài nguyên
& môi trường |
7850101 |
1. A00 |
30 |
30 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
7520118 |
1. A00 |
30 |
30 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. A00 |
20 |
25 |
Chương trình tiên
tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
1. A01 |
20 |
25 |
Chương trình tiên tiến
Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
1. A01 |
20 |
25 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV),
gồm 3 chuyên ngành: - Sản xuất tự động |
PFIEV |
1. A00 |
50 |
50 |
Công nghệ thông tin
(Chất lượng cao, Đặc |
7480201 |
1. A00 |
30 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí -
chuyên ngành cơ khí hàng không |
7520103 |
1. A00 |
25 |
25 |
Kỹ thuật máy
tính |
7480106 |
1. A00 |
30 |
30 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường
Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Công nghệ sinh học |
19.5 |
20 |
23 |
25,75 |
Công nghệ thông tin |
23 |
- |
|
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh
nghiệp) |
20 |
23 |
25,65 |
|
Công nghệ thông tin
(Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
20.60 |
23,5 |
25,65 |
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
|
|
27,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật
vật liệu xây dựng |
16.50 |
18,5 |
19,3 |
18 |
Công nghệ chế tạo
máy |
19 |
20,5 |
24 |
22 |
Quản lý công nghiệp |
18.50 |
18 |
23 |
20 |
Kỹ thuật cơ khí -
chuyên ngành Cơ khí động lực |
19.75 |
- |
24,65 |
24,50 |
Kỹ thuật cơ khí -
chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
15 |
16,5 |
20 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
20.75 |
- |
25,5 |
25 |
Kỹ thuật cơ điện tử
(Chất lượng cao) |
15.50 |
19,5 |
23,25 |
19 |
Kỹ thuật nhiệt
(Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường) |
18.50 |
- |
22,25 |
21 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất
lượng cao) |
15.05 |
15,5 |
16,15 |
16 |
Kỹ thuật tàu thủy |
15.30 |
16,15 |
17,5 |
16 |
Kỹ thuật điện |
19.50 |
|
24,35 |
24,50 |
Kỹ thuật điện (Chất
lượng cao) |
15.05 |
17 |
19,5 |
18 |
Kỹ thuật điện tử
& viễn thông |
19.25 |
- |
24,5 |
25 |
Kỹ thuật điện tử
& viễn thông (Chất lượng cao) |
15.50 |
17 |
19,8 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển
& tự động hóa |
21.50 |
- |
26,55 |
27,50 |
Kỹ thuật điều khiển
& tự động hóa (Chất lượng cao) |
17.75 |
21,25 |
24,9 |
24 |
Kỹ thuật hóa
học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) |
17 |
17,5 |
21 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
|
16,55 |
16 |
Kỹ thuật môi trường
(Chất lượng cao) |
- |
16,45 |
|
|
Công nghệ dầu khí và
khai thác dầu |
15 |
- |
20,5 |
23 |
Công nghệ thực phẩm |
19.75 |
- |
24,5 |
25,75 |
Công nghệ thực phẩm
(Chất lượng cao) |
16 |
17,55 |
|
18 |
Kiến trúc (Chất
lượng cao) |
18.25 |
19,5 |
21,5 |
18 |
Kiến trúc |
|
|
21,85 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng -
chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
19 |
- |
23,75 |
22,75 |
Kỹ thuật xây dựng -
chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
15.05 |
16,1 |
17,1 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng -
chuyên ngành Tin học xây dựng |
15.10 |
20 |
20,9 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy |
15.05 |
- |
17,6 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy (Chất lượng cao) |
- |
16,8 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
16.50 |
- |
19,3 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (Chất lượng cao) |
23 |
15,3 |
16,75 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
18.75 |
- |
22,1 |
23 |
Kinh tế xây dựng
(Chất lượng cao) |
15.05 |
15,5 |
18,5 |
18 |
Quản lý tài nguyên
& môi trường |
15.50 |
17,5 |
18,2 |
18 |
Chương trình tiên
tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
15.30 |
15,11 |
16,88 |
18 |
Chương trình tiên
tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
15.04 |
15,34 |
18,26 |
18 |
Chương trình đào tạo
kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp |
15.23 |
17,55 |
18,88 |
18 |
Công nghệ dầu khí và
khai thác dầu (Chất lượng cao) |
- |
16,2 |
|
|
Kỹ thuật hệ thống
công nghiệp |
- |
15,25 |
17,5 |
16 |
Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng |
- |
15,35 |
15,5 |
16 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh
nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
|
|
25,65 |
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
|
|
24 |
26 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
25,65 |
26 |