Mã và thông tin Phân hiệu Trường Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Phân hiệu
Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
·
Mã trường: NLS
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: Số 8 đường
Yên Ninh, thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
·
SĐT: 0259.2472.252 -
0259.3500.579
·
Email: phnt@hcmuaf.edu.vn - pvhien@hcmuaf.edu.vn
·
Website: http://phnt.hcmuaf.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/NongLamUniversityInNinhThuan/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết
quả thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- Thời gian đăng ký xét tuyển bằng học bạ:
·
Đợt 1: Từ ngày
01/03/2021 đến hết ngày 14/05/2021
·
Đợt 2: Sau khi có kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (nếu có).
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo
kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa vào học bạ:
·
Đơn đề nghị xét tuyển
(theo mẫu của trường).
·
Bản sao công chứng Học
bạ THPT.
·
Bản sao công chứng
Giấy khai sinh.
·
Bản sao công chứng
Chứng minh nhân dân.
·
Bản sao công chứng các
giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
·
Bản sao công chứng Sổ
hộ khẩu.
Thí sinh có thể chọn một trong ba phương thức
nộp hồ sơ: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web www.phnt.hcmuaf.edu.vn
(nộp hồ sơ bản giấy sau khi có kết quả trúng tuyển), nộp hồ sơ qua đường bưu
điện, nộp hồ sơ trực tiếp tại Phân hiệu Ninh Thuận hoặc Trường Đại học Nông Lâm
TP. Hồ Chí Minh (tại khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí
Minh).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
a. Hệ đại học chính
quy
·
Xét tuyển thẳng theo
quy định quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả học tập THPT (học bạ).
o Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét
tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ
1 năm lớp 12). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyể
đạt từ 18.0 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp có điểm dưới 5.0
(điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của môn
đó).
o Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 và
2020: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 6 học kỳ (từ học kỳ 1 năm lớp 10
đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm 3 môn tổ hợp
xét tuyể đạt từ 18.0 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp có điểm dưới
5.0 (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của
môn đó).
o Lưu ý: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính
là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điê,r 30
dành cho tổ hợp xét tuyển.
b. Hệ cao đẳng Sư phạm
chính quy
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả học tập THPT (học bạ) hoặc điểm tốt nghiệp THPT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Có điểm TBC học tập lớp 12
hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên + xếp loại hạnh kiểm năm lớp
12 từ loại Khá trở lên.
Cụ thể:
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu mầm non
theo tổ hợp môn xét tuyển.
·
Xét tuyển dựa vào điểm
trung bình chung tất cả các môn học lớp 12 và điểm thi năng khiếu mầm non.
·
Xét tuyển dựa vài kết
quả điểm xét tốt nghiệp của kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
mầm non.
6. Học phí
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01 |
40 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật
năng lượng tái tạo |
7519007 |
A00; A01; D07 |
40 |
Nông học |
7620109 |
A00; B00; D08 |
40 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00; B00; D07; D08 |
50 |
Thú y |
7640101 |
A00; B00; D07; D08 |
50 |
Tài nguyên và du
lịch sinh thái |
7859002 |
A00; B00; D01; D08 |
40 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Địa
chính và Quản lý đô thị) |
7850103 |
A00, A01, A04, D01 |
40 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh |
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
40 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
51140201 |
M00 |
120 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân
hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
14 |
|
Kế toán |
- |
14 |
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
14 |
|
Công nghệ chế biến
lâm sản |
15 |
- |
|
Nông học |
15 |
14 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
14 |
|
Thú y |
15 |
15 |
|
Chăn nuôi |
15 |
- |
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
- |
|
Kinh tế |
- |
14 |
|