Mã và thông tin Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh
Mã trường: DDV
Địa chỉ: 158A Lê Lợi,
Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Địa chỉ website:
www.vnuk.udn.vn
Địa chỉ website tuyển sinh: www.tuyensinhvnuk.edu.vn
1. XÉT TUYỂN NĂM 2021 THEO KẾT QUẢ THI THPT (93 chỉ tiêu)
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế |
7340124 |
45 |
1. Toán + Vật lí +
Hoá học |
1. A00 |
1.1 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị và du lịch Khách sạn (THM) |
7340124-THM |
30 |
1. Toán + Vật lí +
Hoá học |
1. A00 |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật
Máy tính |
7480204 |
5 |
1. Toán + Vật lí +
Hoá học |
1. A00 |
2.1 |
Khoa học và Kỹ thuật
Máy tính - Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu |
7480204DT |
5 |
1. Toán + Vật lí +
Hoá học |
1. A00 |
3 |
Khoa học Y sinh |
7420204 |
8 |
1. Toán + Vật lí +
Hoá học |
1. A00 |
2. XÉT TUYỂN NĂM 2021
THEO HỌC BẠ (57 chỉ tiêu)
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế |
7340124 |
12 |
1. Toán
+ Hoá học + Tiếng Anh |
1. D07 |
1.1 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị và du lịch Khách sạn (THM) |
7340124-THM |
12 |
1. Toán
+ Hoá học + Tiếng Anh |
1. D07 |
1.2 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị Kinh tế Số (DBM) - Dự kiến |
7340124-DBM |
12 |
1. Toán
+ Hoá học + Tiếng Anh |
1. D07 |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật
Máy tính |
7480204 |
4 |
1. Toán
+ Hoá học + Tiếng Anh |
1. D07 |
Tiêu chí phụ: Đối với những thí sinh bằng tổng điểm xét tuyển thì ưu
tiên xét theo điểm Tiếng Anh.
Ngưỡng
ĐBCL đầu vào:
1. ĐXT >=20
2. ĐXT môn tiếng Anh >= 7,0
Ghi chú: Điểm
môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp
10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Thí sinh có thể chỉ chọn ngành mà không chọn chuyên ngành. Chỉ
tiêu của các chuyên ngành nằm trong chỉ tiêu của ngành
3. XÉT TUYỂN NĂM 2021
THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
(169
chỉ tiêu)
TT |
Tên ngành/chuyên
ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế |
7340124 |
36 |
Nhóm 3: |
1.1 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị và du lịch Khách sạn (THM) |
7340124-THM |
36 |
Nhóm 3: |
1.2 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế - Chuyên ngành Qản trị Kinh tế Số (DBM) - Dự kiến |
7340124-DBM |
36 |
Nhóm 3: |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật
Máy tính |
7480204 |
20 |
Nhóm 3: |
2.1 |
Khoa học và Kỹ thuật
Máy tính - Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu |
7480204DT |
15 |
Nhóm 3: |
3 |
Khoa học Y sinh |
7420204 |
11 |
Nhóm 3: |
4 |
Công nghệ nano (Dự
kiến) |
7510409 |
15 |
Nhóm 3: |
Nhóm xét tuyển:
Nhóm 1. Thí
sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Học sinh giỏi dành cho học sinh
lớp 12 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật khối THPT
cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung Ương trong các năm 2019, 2020,
2021. Cụ thể:
a.Ngành QT&KDQT (IBM): Toán / Tiếng Anh (đ/v HSG văn hóa)
hoặc Toán / Khoa học Xã hội Hành vi (đ/v cuộc thi KHKT)
b.Ngành KH&KTMT (CSE): Toán / Tin học (đ/v HSG văn hóa) hoặc
Hệ thống nhúng /Rô bốt và máy tính thông minh/ Phần mềm hệ
thống (đ/v cuộc thi KHKT)
c.Ngành KHYS (BMS): Toán / Hóa học / Sinh học (đ/v HSG văn hóa)
hoặc 3 Vi sinh/Hóa sinh/Kỹ thuật y sinh/Sinh học tế bào và phân
tử (đ/v cuộc thi KHKT)
Nhóm 2. Xét tuyển đối với các nhóm thí sinh có chứng chỉ tốt nghiệp THPT
quốc tế sử dụng kết quả kỳ thi A Level / SAT / ACT / IBD / IGCSE / ATAR trong khoảng thời gian 02 năm (tính đến
01/9/2021) và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thứ tự ưu tiên của các
chứng chỉ. Tham khảo Ngưỡng ĐBCL để biết thêm chi tiết.
Nhóm 3. Thí sinh có Điểm xét tuyển (ĐXT) >= 21; điểm tiếng Anh
>=7,0.
Ghi chú: Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của
điểm trung bình kết quả học tập THPT môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu
tiên theo quy định hiện hành.
Nhóm 4. Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) ở nước
ngoài, hoặc chương trình nước ngoài tại Việt Nam, hoặc chương trình hỗn hợp học
tại Việt Nam và nước ngoài các
năm 2019, 2020 và 2021 có điểm trung bình chung các học kỳ của cấp THPT (trừ
học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 70% trở lên quy đổi theo
thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình từng năm học hoặc toàn khóa
thì sẽ lấy điểm trung bình 3 môn có liên quan gần nhất với từng ngành. Đối với
các ngành khối khoa học kỹ thuật: Toán học và ít nhất 1 môn khoa học tự nhiên.
Đối với các ngành khối kinh tế: Toán học và 1 môn Khoa học xã hội
4. XÉT TUYỂN THEO KẾT
QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TpHCM NĂM 2021 (11 chỉ tiêu)
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Nguyên tắc xét tuyển |
1 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế |
7340124 |
2 |
Lấy theo thứ tự
ĐXT từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu |
1.1 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị và du lịch Khách sạn (THM) |
7340124-THM |
2 |
|
1.2 |
Quản trị và Kinh
doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị Kinh tế Số (DBM) |
7340124-DBM |
2 |
|
2 |
Khoa học và Kỹ thuật
Máy tính |
7480204 |
1 |
|
2.1 |
Khoa học và Kỹ thuật
Máy tính - Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu |
7480204DT |
1 |
|
3 |
Khoa học Y sinh |
7420204 |
1 |
|
4 |
Công nghệ nano (Dự
kiến) |
7510409 |
2 |
Ngưỡng
ĐBCL đầu vào:
Công bố khi có kết quả
thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2021
Ghi chú: Không thu phí xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh